Page 263 - Hướng Dẫn Giải Và Xử Lý Tối Ưu
P. 263
trung hoà hỗn hợp, cần dùng 500 ml dung dịch HCl IM. Khối lượng xà phòng
(kg) thu được là
A. 10,3425 B. 10,3435 c. 10,3445 D. 10,3455
(Trích đề thi THPT Quốc gia)
Hướng dẫn giải
Theo bài ra: ĩ I ị ị c i = 0,5.1 = 0,5(mol)
* Ta thấy: 1,420 kg NaOH dùng vào 3 việc:
+ Trung hoà axit béo tự do có ưong chất béo A.
+ Phản ứng với chất béo (trieste của glixerol và axit béo).
+ Phản ứng với HCl.
- Số mol NaOH dùng để phản ứng với axit béo tự do:
10 000.7
^ N a O H ( l) ~ ^ K O H “ ■ — 1,25 (mol) —
56.1000
Sô' mol NaOH phản ứng với HCl: nj,j^QH(2) - >^HC1 =0,5 (m ol).
Số mol NaOH phản ứng với chất béo:
1420
n -l,2 5 -0 ,5 = 33,75(mol)
N a O H ( 3 )
40
^ ^ C 3H5(oh)3 — 33,75/3 —11,25 (mol)
Sơ đồ phản ứng: Axit béo + NaOH -> Xà phòng + H2O
1,25 1^5 (mol)
Chất béo + 3NaOH -> Xà phòng + glixerol
33,75 -> ll,25(m ol)
HCl + NaOH ^ NaCl + H2O
0,5 -> 0,5(mol)
Ta có: + niị^gQH - nij,jgQjj(2) = n^xp '^HaOd) ^giixeroi
=> m,p = 10000 +1420 -0,5.40 -1,2 5 .18 -11,2 5 .9 2
= 10342,5 (g) = 10,3425 (kg). Đáp án đúng là A.
Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn m gam một chất béo (triglixerit) cần 0,805 mol O2, sinh
ra 0,57 mol CO2 và 0,53 mol H2O. Cũng m gam chất béo này tác dụng vừa đủ
với dung dịch NaOH thì khối Iưcmg muối tạo thành là
A.9,14gam B. 10,14gam c.8,34gam D. ll,50gam
Hướng dẫn giải
Đặt công thức của chất béo là QjHyOj
Trong m gam chất béo có:
= ^C02 = 0,57 (m ol); n„ = 2njj^o = 2.0,53 = 1,06 (mol)
» 0 = 2 .nc02 +nH2 0 - 2 -n02 =0,06 (mol)
Ta có tỉ lệ; X : y : z = 0,57 : 1,06 : 0,06 = 57 : 106 ; 6
=> CTPT của chất béo là Cg^HiogOg (vì phân tử chất béo có 6 nguyên tử oxi).
Sô' mol chất béo = ƠQ / 6 = 0,06 / 6 = 0,01 (mol)
Chất béo + 3NaOH ^ Muối + C,H,(OH),
0,01 0,03 ->• 0,01 (moi)
264