Page 266 - Hướng Dẫn Giải Và Xử Lý Tối Ưu
P. 266

CHUÔNG 4. XAC ĐỊNH THÀNH PHẦN % CẮC CHẪT

                             TRONG HỎN HỌP _____________


                           A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
   * Các phương pháp giải nhanh bài tập dạng này:
      - Phương pháp bảo toàn electron.
      - Phương pháp bảo toàn khối lượng.
      - Phương pháp sử dụng phương trình ion rút gọn.
      - Phương pháp quy đổi.
      - Phương pháp bảo toàn điện tích.
      - Sử dụng các công thức giải nhanh
   * Các bước giải:
      - Đặt các ẩn thích hợp
      - Dựa vào các dữ kiện bài ra và các quá ttình hoá học lập hệ phương ưình dại số.
      - Giải hệ, tính thành phán %  hỏn hợp.__________________________________
                            B. CÁC DẠNG BÀI TẬP

                                    DẠNG  1;
      XÁC ĐỊNH THÀNH  PHẰN % CÁC CHÁT v ô  c ơ  TRONG HỎN  HỢP
   1.  Các bài tập mẫu

   Câu  1:  Cho 25,5  gam hỗn hợp X gồm CuO và AI2O3 tan hoàn toàn trong dung dịch
       H2SO4  loãng,  thu  được  dung  dịch  chứa  57,9  gam  muối.  Phần  trăm  khối  lượng
       của AI2O3 trong X là:
       A. 60%            B. 40%           c. 80%           D. 20%
                                                  (Trích đề thi THPT Quốc gia)
                                 Hướng dẫn giải
       PTHH:
          CuO + H2SO4 -> CUSO4 + H2O     AI2O, + 3H2SO4 -> Al2(S04), + 3H2O
          X            ^    X               y            ^    y

      Ta có hộ:  Ị ”  80x +  102y = 25,5  =>  Ị   x = 0 ,:
                                                = 0,255
                  160x + 342y = 57,9        1  y = o,i 05
           0/™       _ 102.0,05.100%
      Vậy  %m^j^Q^ /ỵ  -    25 5       ~                     Đáp án đúng là D.

   Cáu  2:  Hỗn hợp X có khối  lượng  82,3  gam gồm KCIO3,  Ca(C10 3)2, CaCh và KCl.
       Nhiệt  phân  hoàn toàn X thu được  13,44 lít O2 (đktc), chất rắn Y gổm CaCl2 và
       KCl. Toàn bộ Y tác âụng vtra đủ với 0,3 lít dung dịch K 2CO3  IM thu được dung
       dịch z. Lượng KCl trong z nhiểu gấp 5 lần lượng KCl trong X. Phần trăm khối
       lượng KCI trong X là;
       A.  18,10%.       B.  12,67%.      C. 29,77%.       D. 25,62%.
                                                  (Trích đé thi THPT Quốc gia)


                                                                          267
   261   262   263   264   265   266   267   268   269   270   271