Page 265 - Hướng Dẫn Giải Và Xử Lý Tối Ưu
P. 265
^HaO ^NaOH(l) “ 12,5(mol)
Sô' mol glixerol sinh ra do thủy phân triolein:
_ 1 _ 342 _
nglixcrol - • l^N aO H (2) - —^ -11 4 ( m o l)
Theo định luật bảo toàn khối lượng ta có:
m
trioleìn ^ N a O H ^ xà phòng tng|ixgfQỊ + m „
=> 10 0 0 0 0 + 14180 = m,àph6„g + 114.92 + 12,5.18
=> m,gpHò„g = 103467(g) = 103,467 (kg)
o _ _ 103.467.100
Suy ra m,4phàng („) = ---------------------- = 143,704 (kg). Đáp án đúng là A.
72
Chú v: - Axit béo + NaOH -> xà phòng + H2O
- Chất béo + NaOH -> Xà phòng + Glixerol.
Câu 3: Chất béo có công thức (C|7H33COO),C3H5 tác dụng với kiềm:
{C„Hi,COO)jC,H, + 3KOH 3CnH33COOK + C3H,(OH)3 ( 1)
Phản ứng trung hòa axit:
RCOOH + KOH -► RCOOK + H2O (2)
ưKOHđădùng = ~ “ 251,786 (mol)
56
Số gam KOH để trung hòa axit béo = 10 0.10’ . 7 . 10 ’ = 700 g
=> sô' mol KOH = 700/56 = 12,5 (mol)
Theo (2): Urcooh “ Okoh
tlnướcsinhra^ ưRcooH “ 12,5 (mol)
m„u.fc.irt.r.= 12,5.18 = 225 (g)
Sô' mol KOH tham gia phản ứng (1) là: 251,786 - 12,5 = 239,286 (mol)
Sô' mol glixerol sinh ra = ^^0,286 _ (mol)
3
Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng:
ư^muổi tri(.hgi béottlROH ưtnuớc ưtghxcrol
= 100 000 + 14100 - 225 - 79,762.92
= 106536,896 (g) ~ 106,54 kg.
Câu 4: Theo bài ra: HNaOH =0.2 (moi); =0,1 (mol)
PTPƯ: R(COOH)n + aNaOH ^ R(COONa)n + aHsO (1)
2R(COOH). + aBa(OH>2 [R(COO)j2[Ba]. + 2 aH2 0 (2)
Ta thấy; Hp = 0 ,2 (mol)
^HaOd) “ ^NaOH
^^H20(2) = 2 ng^(QB)^ = 2 .0 , 1 = 0 ,2 (mol)
njj o =0,2 + 0,2 = 0,4(mol)
Theo định luật bảo toàn khối lượng:
^axit ■'■‘^NaOH "*'*^Ba(OH)2 = m„,uni + mjj^Q
=> m^nrti = 25,6 + 0,2.40 + 0,1.171 - 0,4.18 = 43,5 (g). Đáp án đúng là B.
2 6 6