Page 129 - Hướng Dẫn Giải Và Xử Lý Tối Ưu
P. 129
r 1 2 3 4 5
a 19/8 2 13/8 10/8 7/8
KI loại Thỏa mãn loại loại loại
Vậy axit là CH3COOH; este là CH3COOC2HS.
Đáp án đúng là D.
Cảu 23: Hỗn hợp X gồm hai este no, đorn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn một
lượng X cần dùng vừa đủ 3,976 lít khí Oj (ở đktc), thu được 6,38 gam CO2. Mặt
khác, X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được một muối và hai ancol là đồng
đẳng kế tiếp. Công thức phân tử của hai este trong X là
A C3H,02 và C4HIO2. B. C2H4O2 va C5H,„02-
c. C3H4O2 và C4HSO2. D. C2H4O2 và C3H5O2.
(Trích đề thi TIÍPT Quốc gia)
Hướng dẫn giải
Theo bài ra; Hn. = = 0,1775 (mol); J1(3Q = = 0,145 (mol).
22,4 44
Đặt công thức chung của 2 este là C Hg O 2 (este no, mạch hở, đcm chức).
Phản ứng đốt cháy:
o A
^3n - 2 ^
C -H -O 2 O2 - n CO, + n 11,0
n 2n ^
3n - 2 n
2
0,1775 (mol) 0,145 (mol)
Suy ra: 0,1775. n =0,145. 3n - 2
=>0,1775. n =0,2175. n -0,145
=> 0,04. n = 0,145 => n = 3,625.
Vậy CTPT 2 este là C3H,02 và C4H«02-
Đáp án đúng là A.
Càu 24: Đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm
cháy chỉ gồm 4,48 lít CO2 (ở đktc) và 3,6 gam nước. Nếu cho 4,4 gam hợp chất
X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được
4,8 gam muối của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ z. Tên của X là:
A. etyl axetat. B. metyl propionat.
c. isopropyl axetat. D. etyl propionat.
Hướng dẩn giải
4 48
Theo bài ra: n co. ’ = 0,2(mol) nc = 0,2 (mol)
22,4
3,6
n = 0,2(mol) => nn= 0,4 (mol)
H ,0
18
Suy ra: rric + mn=0,2. 12 + 0,4. 1 = 2,8 (g) < 4,4 (g)
Trong X có O: n\, = 4,4 - 2,8 = 1,6 (g) no = = 0, l(mol)
16
130