Page 127 - Hướng Dẫn Giải Và Xử Lý Tối Ưu
P. 127
R (COOR % + 2NaOH -> R (COONa)2 + 2R ’ OH
0,06 <- 0,12 -> 0,12
Suyra: =5,52/0,12 = 46 (C^H^OH)
m ”" -8 ,7 6 /0 ,0 6 = 146
R + (44 + 29).2 = 146 =:>R = 0
Vậy X là (00002115)2 (đietyl oxalat) Đáp án đúng là B.
Câu 19: Thuỷ phân 21,5 gam este đơn chức, mạch hở A thì cần 250 ml dung dịch
NaOH IM. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 20,5 gam muối khan. Công
thức cấu tạo của A là:
A. CH3CÓOC2H3. B. CH3COOC2H5. C. C2H3COOCH3. D. HCOOC3H5.
Hướng dẫn giải
Theo bài ra: nN,0H = 0,25.1 = 0,25 (mol)
Đặt este đơn chức A là RCOOR'
RCOOR'+ N aO H -> RCOONa + R ' OH
0,25 0,25 0,25
= 21,5/0,25 = 86 (C4H6O2)
MRcooNa = 20,5 / 0,25 = 82 (CHãcOONa)
Vậy c r c r của A: CH3COOC2H3
Đáp án đúng là A.
Câu 20: Cho 1,8 gam một este đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH,
rồi đem toàn bộ sản phẩm tác dụng hoàn toàn với lưọrng dư AgNOj trong dung
dịch NH3, thu được 10,8 gam Ag. Công thức phân tử của X là:
A. C4H6O2 B. C4H4O2 c. C2H4O2 D. C3H4O2
Hướng dẫn giải
Theo bài ra: nAg = 0,1 (mol)
* Trường hợp 1; n^g = 1/2
=> ricsi,. = 0,1/ 2 = 0,05 (mol)
=> m,;s,e = 1,8 / 0,05 = 36 (loại)
* Trường hợp 2: neaè / HAg = 1/4
=> n„,e =0,1/4 = 0,025 (moi)
= > ^ ,1 = 7 2
=> R + 44 + R’ = 72 ^ R + R’ = 28 (C2H4)
=í> Este là C3H4O2 (HCOOCH = CH2)
Đáp đáp đúng là D.
Câu 21: Hỗn hợp z gồm hai este X và Y tạo bởi cùng một ancol và hai axit
cacboxylic kế tiếp lứiau trong dãy đồng đẳng (Mx < My). Đốt cháy hoàn toàn m
gam z cần dùng 6,16 lít khí O2 (đktc), thu được 5,6 lít khí CO2 (đktc) và 4,5
gam H2O. Công thức este X và giá trị của m tương ứng là:
A. HCOOCH3 và 6,7 B CH3COOCH3 và 6,7
c. HCOOC2H5 và 9,5 D. (H C00)2C2H 4 và 6,6
Hướng dẫn giải
Theo bài ra: Hq = 0,275 (m ol); n^Q = 0,25(mol); njj o = 0i25(m ol)
128