Page 124 - Hướng Dẫn Giải Và Xử Lý Tối Ưu
P. 124
A. CH3C00C(CH3) = CH2. B. HC00C(CH3) = CHCH3.
c. HCÓOCH2CH = CHCIỈ3. D. HCOOCH = CHCH2CH3.
Hướng dẫn giải
X (QH«ơ 2) + NaOH > muối + sản phẩm hữu cơ
Suy ra X phải là este đơn chức: RCOOR'
RCOOR’ + NaO H ------ > RCOONa + R’OH
%cooNa = ơx = 'TTT' = 0,05 (mol)
100
3,4
Suy ra: = 68
0,05
=>R + 44 + 23 = 6 8 =>R = l (H).
Như vậy X có dạng HCOOR' (HCOOC4H7)
Vì sản phẩm hữu cơ còn lại không làm mất màu dung dịch brom, do đó X phải
có cấu tạo: HCOOC(CH3)' = CH - CH,.
Thật vậy: HCOOC(CH,)=CH-CH3 + NaOH ^ HCOONa + [CH,-CH=C(CH,)OH]
ị
CH3-CH2-CO-CH3
Đáp án đúng là B.
Câu 13: Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch NaOH đun nóng và với
dung dịch AgNO, trong NH,. Thể tích của 3,7 gam hơi chất X bằng thể tích của
1,6 gam khí O2 (cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất). Khi đốt cháy hoàn toàn
1 gam X thì thể tích khí CO2 thu được vượt quá 0,7 lít (ở đktc). Công thức cấu
tạo của X là:
A. HCOOC2H5. B. HOOC - CHO.
c CH3COOCH3. D. o = CH - CH2 - CH2OH.
Hướng dẫn giải
1,6
Theo bài ra: ƠQ = nx = = 0,05 (mol).
32
3,7
Suy ra phân tử khối của X bằng: Mx = = 74.
0,05
+0.
X i!—)• CO2
1 0,7
(mol) (mol)
74 ' ' 22,4
Suy ra, số nguyên tử cacbon trong 1 phân tử X bằng
0,7.74
- ’ =2,313.
- *QX) ■
22,4.1
Vì X phản ứng được với NaOH và dung dịch AgNO, trong NH, nên trong phân
tử X có > 2 nguyên tử oxi.
Giả sử phân tử X có 2 nguyên tử oxi => X có công thức phân tử C3Hé02- Cấu tạo
của X thỏa mãn sẽ là HCOOC2H5.
Nếu phân tử X có 3, 4,... nguyên tử oxi: không có CTPT, CTCT nào thỏa mãn.
Đáp án đúng là A.
125