Page 125 - Hướng Dẫn Giải Và Xử Lý Tối Ưu
P. 125
Câu 14: Cho chất X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cô cạn
dung dịch thu được chất rắn Y và chất hữu cơ z. Cho z tác dụng với dung dịch
AgNƠ3 (hoặc Ag2Ơ) trong dung dịch NHj thu được chất hữu cơ T. Cho chất T
tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được chất Y. Chất X có thể là:
A. CH3COOCH = CH - CH3. B. CH3COOCH = CH2.
c. HCOOCH,. D. HCOOCH = CH2.
Hướng dẫn giải
Sơ đồ phản ứng: X + NaOH ------> Y (rắn) + z (chất hữu cơ)
N ll,
z + Ag2Ơ -> T
T + NaOH Y
=> X có thể là CH3C O O ai = a Ỉ 2.
CH3COOCH = CH2 + NaOH-----^ CHsCOONa + CH3CH0
(X) __ (Y) (Z)
CH3QỈ0 + Ag2Ơ NH, > ai,COOH + 2Ag
(Z) (T)
CH3COOH + NaOH ------ >• CH,COONa + H2O
(T) (Y) Đáp án đúng là B.
Câu 15: Este đơn chức X có tỉ khối hơi so với CH4 là 6,25. Cho 20 gam X tác dụng
với 300 ml dung dịch KOH IM (đun nóng). Cô cạn dung địch sau phản ứng thu
được 28 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là
A. CH2 = CH - CH2 - c o o - a i3. B. CH2 = CH - c o o - CH2 - CH,-
c. CH3 - CH2 - c o ò - CH = CH2. D. CH3 - c o o - CH = CH - CH3.
Hướng dẫn giải
Theo bài ra: nK(3H = 0,3. 1 = 0,3 (mol). Mx = 6,25. 16 = 100 ; nx = 0,2 (mol)
Vì Hkoh (phản ứng) = nx = 0,2 (mol)
'"
^ nKOH (dư) = 0,3 - 0,2 =0,1 (mol)
^ mxoH (dư) = 0,1. 56 = 5,6 (gam)
22,4
n„,^i = nx = 0,2 (mol) ^ = 112.
0,2
^ RCOOK= 112 R + 44 + 39= 112 =>R = 29(C2H,).
Vậy công thức cấu tạo của X là CII3QI2COOQI = QT2- Đáp án đúng là c.
Cảu 16: Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C6H10O4. Thuỷ phân X
tạo ra hai ancol đơn chức có số nguyên tử cacbon trong phân tử gấp đôi nhau.
Công thức của X là:
A. C2H5OCO-COOCH3 B. CH3OCO-CH2-COOC2H5
c. CH3OCO-CH2-CH2-COOC2H5 D. CH3OCO-COOC3H7.
(Trích đê thi THPT Quốc gia)
Hướng dẫn giải
X là: CH3OCO - CH2 - COOC2II5
Phương trình hoá học;
CH3OCO - CH, - COOC^Hs + 2H,0 ^ CH3OH + C2H,OH + CH2 (COOH)2
Đáp án đúng là B.
Càu 17: Hỗn hợp X gồm hai este đơn chức là đồng phân của nhau. Đun nóng m
gam X với 300 ml dung địch NaOH IM, kê't thúc phản ứng thu được dung dịch
126