Page 130 - Hướng Dẫn Giải Và Xử Lý Tối Ưu
P. 130

Đặt công thức phân tử của X là C,HyO„ ta có:
                          X : y : z = 0,2 :  0,4 :  0,1 = 2 :  4:1
        => CIDGN của X là  QH4O.
        VI  X + NaOH  ------ >  muối + chất hữu cơ z.
        =>  X là este =>  Công ửiức phân tử của X là C4HHO2 (Vì X đơn chức).

        Theo       n, =    = 0,05(mol)  =n„,„«
                        88
                              4,8
                                   = 96  (CH,CH2COONa)
                              0,05
        =í>  X là CHịCHịCOOQì ,  (metyl propionat).           Đáp án đúng là B.
    Câu 25: Khi thủy phân chất béo X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và hỗn
        hợp hai muối CnHasCOONa, CisH^iCOONa có khối lượng hơn kém nhau  1,817
        lần. Trong phân tử X có:
        A. 3 gốc C,7H3,C0 0                     B. 2 gốc CnHssCOO
        c. 2 gốc C„H„COO                        D. 3 gốc C,,h7,COO
                                   Hướng dẫn giải
        Gọi X là số mol CnHí^COONa; y là sô' mol Ci5H,|COONa
        - Nếu số gốc C17H35COO nhiều hơn sô' gốc Ci,H,|COO
              306x                  1,817.278
        Ta có       = 1,817  o   -   =       = l,67(loại)
              278y             y      306
         Nếu sô' gốc CisHíiCOO nhiéu hơn sô' gốc Ci7H7,COO
              278y
        Ta có       =  1,8170 -   =  ị
              306x            X    1
        Vậy X có 2 gốc C15H31COO và 1 gốc C17H35COO
        Đáp án đúng là c.
    2.  Các bài tập tự luyện
    Câu  1:  Đun sôi a gam một ưiglixerit X với dung dịch kali hiđroxit (dư) đến khi phản
         ứng hoàn toàn thu được 0,92 gam glixerol và m gam hỗn hợp Y gồm muối của
         axit oleic (C17H13COOH) và 3,18 gam muối của axit linoleic (C17H31COOH).
         a) Tim công thức cấu tạo có thể có của triglixerit trên.
         b) Tính a.
    Cảu 2: Khi thuỷ phân a gam một este X thu được 0,92 gam glixerol, 3,02 gam natri
        linoleat C|7H,|COONa và m gam natri oleat Cị7ll33COONa.
        Tính giá trị của a, m. Viết công thức cấu tạo có thể có của X.
     Cảu  3:  Khi  cho  0,15  mol  este  X  (X  tạo  bởi  một  axit  cacboxylic  chứa 2  nhóm -
        COOH và một ancol đơn chức Y) tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH, đun
        nóng  thu được  13,8  gam Y và một muối có khối  lượng ít hơn khối lượng X là
        7,5% (so với X). Công thức cấu tạo của X là:
        A. (CÒ0C2H,)2     B. CIĨ2(C00CH,)2  C. CH^íCOOQH,)^  D. (COOCH,)^.
     Cảu 4:  Cho  10,75 gam một este đơn chức phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH
        vừa đủ  thu được dung dịch X.  Cho X phản ứng hết với dung dịch AgNOVNHs
        thu được 54 gam Ag. Vậy X là:
        A. HCOOCH = CH2                    B. CH3COOCH = CH2
        c. HCOOCH2 - CH = CĨI2             D. HCOOCH = CH - CHj


                                                                            131
   125   126   127   128   129   130   131   132   133   134   135