Page 131 - Hướng Dẫn Giải Và Xử Lý Tối Ưu
P. 131

Câu 5: Thực hiện phản ứng xà phòng hóa giữa 0,1  mol một este đom chức X với 200
          ml dung dịch NaOH  IM thu  được  8,8 gam ancol và dung dịch chứa  12,2 gam
          chất tan. Este X có tên gọi là
          A. vinyl fomat    B. isoamyl axetat  c. benzyl benzoat  D. isopropyl axetat
       Cảu  6:  Thủy phân este  E có  công thức phân tử C4HHO2  (có mặt  H2SO4  loãng)  thu
          được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một
          phản ứng duy nhất. Tên gọi của E là
          A. metyl propionat  B. propyl íomat   c. ancol etylic   D. etyl axetat
       Câu 7: Thủy phân hoàn toàn hỗn họrp gồm hai este đơn chức X, Y là đồng phân cấu
          tạo .của  nhau  cần  100  ml  dung  dịch  NaOH  IM,  thu  dược  7,85  g  hỗn  hợp hai
          muối của hai axit là đồng đẳng kế tiếp và 4,95 g hai ancol bậc I. Công thức cấu
          tạo và phần trăm khối lượng của hai este là:
          Á. HCOOCH2CH2a Ì 3, 75% ; CH5COOC2H,, 25%
          B. HCOOC2H5, 45% ;  CII3CÒOCH3, 55%.
          c. HCOOC2H3, 55%; CH3COOCH3, 45%
          D.  nCOOCH2CH2CH3, 25%; CH3(:OOC2H,, 75%
       Cảu 8: Este X có công thức đơn giản nhất là C2H4O. Đun sôi 4,4 g X với 200g dung
          dịch NaOH 3% đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Từ dung dịch sau phản ứng
          thu được 8,1 g chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là;
          A. CH3CH2COOCH3.                  B. CH3COOCH2CH3.
          c. HCỎO(5l l2CH2CIl3.             D. HC0 0 CH(CH,)2.
       3. Hưống dẫn giải bài tập tự luyện
       Câu 1: a) X là triglixerit của glixerol với axit oleic và axit linoleic nên có công thức
          dạng (C|7H,|COO),C3H,(OOCCi7H33)y, với X     + y = 3.
          Phản ứng của X với KOH:
           (C,7H„COO),C3H5(OOCC,7H„)y + 3KOH ->•
                                    xC,7H„COOK + yC,7H3,COOK + C3H,03         (1)
                     0,01              0,0 Ix         0,0 ly     0,01  (mol)
          Theo (1): nx = n lixcroi = 0,92/92 = 0,01 (mol),   ’  "
          Số mol C17H31COOK = 0,01x (mol), số mol C17ỈI33COOK = 0,0ly (mol)
          Vì  ncpHíiCOOK = 0,01  (mol) nên X     =  1; y = 2.
          X có công thức cấu tạo: C|7H3iCOOC3H5(OOCC|7H,3)2
          b) Ta có:            ~ 0,02 (mol)
           ^  *^C]7H33Cook “ 0,02. 320 = 6,4 (g)

          Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng, ta có;
              a = (0,92 + 6,4 + 3,18) -  0,03. 56 = 8,82 (g).
       Câu 2: Số mol glixerol:      = 0,92/92 = 0,01  (m ol).
          Số mol natri linoleat:    nc^^H^^cooNa  = 0,01  (m ol).

           ^  '^Ci7H33COONa  = 0,0 1 .3   — 0,01 = 0,02  (mol)
          Vậy m = 0,02. 304  = 6,08 (g).
          Este X là (C,7H3,COO)C,HdC,7H33COO)2
                     nx-ngiixcr«i = 0,Òl  (moi)
          Vậy        a = 0,()1.882 = 8,82(g).
       132
   126   127   128   129   130   131   132   133   134   135   136