Page 133 - Hướng Dẫn Giải Và Xử Lý Tối Ưu
P. 133
Câu 6: Từ công thức cấu tạo của các đồng phân, ta thấy este thỏa mãn là;
CH3COOC2H,: CH3COOQH, + H2O <- ■—- > CH3COOH + C2H5OH
Sản phẩm thủy phân là C2H5OH (X) và CH3COOH (Y)
Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y: C2H5OH + O2 ———^ > CH3COOH + H2O
Đáp án đúng là D.
Câu 7: Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có:
tttExtc ^NaOH tnpnurti tHịincoI*
Thay S Ố vào ta C Ó : mEsic + 0,1.40 = 7,85+ 4,95 = > mEsic = 8,8 (gam)
nEs.c=nN,0H = 0,l(mol)
Dựa vào dữ kiện bài toán ta thấy este thuộc loại no, đơn chức, mạch hở, nên có
công thức chung là CnHinOi (n > 2)
Mcăe = 12n + 2n + 16.2 = 88 => n = 4
Vậy công thức phân tử của 2 este là C4Hjị02
Dựa vào phương án lựa chọn ta thấy 2 este đó là HCOOCH2CH2CH3 và
CH3COOC2H5.
Phương trình hóa học của phản ứng:
HCOOCH2CH2CH3 + NaOH ------)■ HCOONa + CH3CH2CH2OH
X X X
CH3COOC2H, + N aO H ------->■ CH,COONa + C2H5OH
y y ^ _ 1 _ _
Gọi X , y lần lượt là số mol của HCOOCH2CH2CH3 và CH3COOC2H5.
„ fx + y = 0 ,l íx = 0,025
Theo bài ra ta có hê < <=^1
[68x + 82y = 7,85 [y = 0,075
%HC00CH2CH2CH3= ^ ^ ^ ^^ .1 0 0 % =25%
8,8
%CH3C0 0 C2H, = 100% 75%, Đáp án đúng là D.
88
Câu 8: mN,0H = = 6(gam) => nNaoH = -^ = 0,15(mol)
100 40
4 4
X có công thức phân tử là C4HSO2 => nx = = 0,05(mol)
88
Phản ứng với dung dịch NaOH
RCOOR, + NaOH------> RCOONa + R,OH
Trước p.ứ 0,05 0,15
Phản ứng 0,05 0,05 0,05
Saup.ứ 0 0,1 0,05
Chất rắn sau phản ứng gồm : RCOONa và NaOH dư
4 1
niRcooNa = 4,lg =>Mrcxx)n. = = 82 (gam/mol).
0,05
MRcooNa = R + 67 = 82=>R=15 => R là CH,
Vậy este có công thức là CH3COOCH2CH3. Đáp án đúng là B.
134