Page 137 - Hướng Dẫn Giải Và Xử Lý Tối Ưu
P. 137
Theo bài ra: n^o = 0,1 (mol);rio = 0,2025 (mol)
Đặt anken, amin no, đơn chức, mạch hở lần lượt là:
C„H2„ (n > 2); C,„H2,„^3N (n > 1)
+o,
C„H2„ ^ n C Ơ 2 + nH20 (n„ 0 = Heo,)
+ Oo
-> mCOg + (m + 1 ,5) H2O + 0 ,5N2
n H,o - n co.
n„ ( 1)
1,5
Vì nguyên tố oxi được bảo toàn nên ta có:
^ 0(02) “ ’^0(C02) ^^OíHaO)
=> 0,2025.2 = 0,1.2+ i1h 0-1 nHaO =0,205(m ol)
T ừ(l) =0,07(m ol)
Sô' nguyên tử cacbon trung bình trong phân tử hỗn hợp:
— n 0,1
nc =■ CO2 = 1,43
n^h 0,07
(Vì Hhh = + n^k,„ = 0,07 + n„.k,„ > 0,07)
Vì n > 2 (> l,4 3 )= > m < l,4 3
=> mj = l(C H 3NH2);m 2 = 2 (C2H5NH2,etylam in).
=> m, = 1(CH3NH2); mj = 2(C2HsNH2, etyl amin)
Vậy Y là etylamin. Đáp án đúng là B.
Câu 10: Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 8,4 lít khí CO2; 1,4 h't
khí N2 (các thể tích khí đo ở đktc) và 10,125 gam H2O. Công thức phân tử của X là;
A.C3H7N. B. C3H,N. C. C4H,N. D. C2H7N.
Hướng dẫn giải
Theo bài ra: n CQ = =0,375 (mol)
22.4
nM_ = = 0,0625 (mol); n = = 0,5625(m ol)
22.4 ^ ' H2 0 18
Đặt CTPT của amin X là QHyN^.
Ta có: X : y : z = 0,375 (0,5625.2) : (0,0625.2)
= 0375 1,125 ; 0,125
= 3 9 : 1
=> CTĐGN của X là C3HyN.
=> CTPT của X là C3H9N (vì amin đơn chức nên trong phân tử X chỉ có 1 nguyên
tủN).
Đáp án đúng là B.
Câu 11: Đốt chay hoàn toàn V lít hơi một amin X bằng một lượng oxi vừa đủ tạo ra
8V lít hỗn hợp gồm khí cacbonic, khí nitơ và hơi nước (các thể tích khí và hơi
đều đo ở cùng điều kiện). Amin X tác dụng với axit nitơ ở nhiệt độ thường, giải
phóng khí nitơ. Chất X là:
A. CH3-CH2-NH-CH3 B. CH3-CH2-CH2-NH2
138