Page 139 - Hướng Dẫn Giải Và Xử Lý Tối Ưu
P. 139
Theobàira: n^o = 35,2/44 = 0,8(m ol); Q = 19,8/18 = 1,1 (mol)
^ ^c/x “ ^C02 ~ (mol) = 2n^^Q = 2.1,1 = 2,2 (mol)
Số mol O2 trong không khí cần để đốt cháy X:
no2(kk) =nco, +-^nH^o =0,8 + 1,1/2 = 1,35 (mol)
^ ^N2(kk) = '^■^OaCkk) = 4.1,35 = 5,4 (mol)
=>nN2(amin) = 5 ,5 -5 ,4 = 0,1 (mol)
n = 0,1.2 = 0,2 (mol)
N(a
Đặt X là C,,HyN,. Ta có tỉ lệ: X : y : z = 0,8 : 2,2 : 0,2 = 4 :11:1
^ X là C4H1 |N (amin no, hở, đcm chức)
X(C4HjjN) + HNO2 -> ancol bậc 1 +...
=> Các CrCT của X thoả mãn (X phải là amin bậc một có nhóm NH2 liên kết
với nguyên tử cacbon bậc một):
1) CH3CH2CH2CH2NH2
2) (CH3)2CHCH2NH2
Đáp án đúng là c.
Chú v: PTÍỐl: RCH2NH2 + HNO2 RCH2OH + N2 + H2O
CH3CH2CH2CH2NH2 +HNO2 CH,CH,CH2CH ,0 H + N , + H,0
(CH3)2CHCH2NH2 + HNO2 ^(CH3)2CH CH 20H + N2 + H2O
Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn một amin no, đon chức X thì siiứi ra 16,6 gam CO2 và 9,9
gam H2O. Số lượng amin đồng phân cấu tạo ứng với công thức phân tử của X là
A 5 ’ B. 7 c. 8 D. 4
Hướng dẫn giải
Theo bài ra: n^Q =0,4 (mol) ; njỊ o = 0,55 (mol)
* Trường hợp 1: Amin mạch hở QHin+sN.
+00
Sơ đồ: C„H2„43N -> 11CO2 +(n + 1,5)H20 + —N2
n (n+1,5)
0,4 0,55
=> 0,55n = 0,4. (n + 1,5)
=> 0,15n = 0,6 => n = 4 (X là C4H,|N)
Các cấu tạo của X (C4H|,N) là:
CH3CH2CH2CH2NH2; CH3CH2CH(NH2)CH3
(CH3)2CHCH2N H ,; (CH3)2C -N H 2
CH3CH2CH2NHCH3; (CH3CH2)2NH
(CH3)2CHNHCH3; (CH3)2NCH2CH3
> Có 8 cấu tạo. Đáp án đúng là c.
* Trường hợp 2: Amin có 1 vòng no C„H2„4.iN
140