Page 143 - Hướng Dẫn Giải Và Xử Lý Tối Ưu
P. 143

Hướng dẫn giải
         Theo bài ra:  no2  = 0,075 (mol);  nco2  = 0,06 (mol);
                    ” h20 =0,07(mol);nN2  = 0,01(mol)
         * Xác định CTPT của Z:
         Đặt c r ^  z  là QHyO,N.
            n o(Z) = 2. 0,06 + 0,07 -  0,075. 2 = 0,04
         => X : ỳ : z : t = 0,06 : 0,14 : 0,04 : 0,02 = 3 : 7 : 2 :  1
            CTÍt  Z là C3H7O2N (trùng CTĐGN)
         Từ X + 2H2O -^ 2 Y  + Z
         => nx = nz = 2  .   = 0>02 (mol)

         Suy ra:  Mx = - í ^  = 203
                      0,02
                  M  x   +  2 . 1 8 - M  z   _   203  +   3 6 -  89
            My  =                              =   75
                         2              2
         Vậy Y là H^N - O Ỉ2 - COOH (glyxin).                  Đáp án đúng là c.
      Câu 3: Amino axit X có phân tử khối bằng 75. Tên của X là
         A. alanin         B. glyxin        c. valin          D. lysin
                                                     (Trích đề thi THPT Quốc gia)
                                   Hướng dẩn gidi
         Glyxin H2N - CH2 - COOH có M = 75.                    Đáp án đúng là B.
      Cảu 4: Amino axit X có dạng  H2NRCOOH (R là gốc hiđrocacbon). Cho 0,1 mol X
         phản ứng hết với dung dịch HCl (dư) thu được dung dịch chứa  11,15 gam muối.
         Tên gọi của X là:
         A. anlanin.       B. glyxin         c. valin        D. phenylalanin
                                     Hướng dẫn giải
         PTHH:      H2NRCOOH + HCI         CIH3NRCOOH
                            0,1   ->  0,1 (mol)
                    11,15/0,1 = 111,5
         i=>35,5 + 17 + /? + 45 = lll,5
         ^ R  = 14(-C H 2-)
         Vậy X là  H 2N -  CH2 -  COOH  (glyxin).              Đáp án đúng là B.
      Câu 5: a  - amino axit X chứa một nhóm - NH2. Cho  10,3 gam X tác đụng với HCl
         (dư), thu được 13,95 gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:
             A. H2NCH2COOH.                     B. H2NCH2CH2COOH.
             c. CH3CH2CH(NH2)C0 0 H.            D. CH3CH(NH2)C0 0 H.
                                    Hướng dẫn giải
         Đặt a  - amino axit X là (HOOC)^ R - NH2.
         PTPƯ:       (HOOC), R - NH2 + HCl  — ^   (HOOC). R - NH3CI
         Theo định luật bảo toàn khối lượng:
                          mx  +  mna      =
                        => mua  =     - mx =  13,95  - 10,3
                        => m„a = 3,65 (g) => Hhq  = 0,1  (mol)

      144
   138   139   140   141   142   143   144   145   146   147   148