Page 147 - Hướng Dẫn Giải Và Xử Lý Tối Ưu
P. 147

a mol                                6,6g
               6, 6.1
         => a =      = 0,3(mol)
                 22

         => Mỵ  =      = 89 = R + 16 + 45
              ^   0,3
         => R = 89 - 16 - 45 = 28 (C3H4)
         Vì X là a-amino axit nên X có cấu tạo CH, - CH(NH2)COOH:  alanin (Ala)
         Đáp án đúng là B.
     Câu 3: Theo bài ra:
         1 mol X (hở)   2 mol Gly + 1  mol Ala +  1 mol Val + 1  mol Tyr
         => X là pentapeptit
         Pentapeptit X (Gly, Gly, Ala, Val, Tyr)   Gly - Val, Val - Gly.
         => X phải có đoạn cấu tạo:  ...  Gly - Val - Gly ...
         Suy ra, X có thể có cấu tạo:
         l) G ly-V al-G ly-A la-T yr          2) Gly - Val - Gly - Tyr - Ala
         3) Tyr - Gly - Val - Gly - Ala       4) Ala - Gly - Val - Gly - Tyr
         5) Tyr - Alấ - Gly - Val - Gly       6) Ala - Tyr - Gly - Vai - Gly
         Đáp án đúng là D.
     Câu 4: Theo bài ra:   rijjp|  = 0,02 (mol)
           Vì nx = nHci = 1  : 2   X có dạng (HOOC),R(NH2)2
         PTPƯ:      (H00C)„R(NH2)2 + 2HC1 ^  (HOOC),R(NH,Cl)2
                           0,01    ^ 0,02  ^    0,01
         „                                   2,19
         Suy ra     M„,„VÌ =  M,                    219
                             (H00C)„R{NH3C1)2
                                             0,01
             =>45.a + R + 52,5.2 = 219
             =>45a + R = 114
         Giá trị thoả mãn: a = 1; R = 69 (C,H,) ^  X là (H2N)2CsH,COOH.
         Đáp án đúng là A.

      DANG 10: XÁC ĐINH CÁC HƠP CHÂT Hữu c ơ  c ò  CÔNG THỨC RO2N


      1.  Các bài tập mẫu
     Câu 1: Cho axit cacboxylic X phản ứng với chất Y thu được một muối có công thức
         phân tử C,H902N (sản phẩm duy nhất).  Số cặp chất X và Y thỏa mãn điều kiện
         trên là:
        A.3.                  B.2.             C.4.              D .l.
                                                    (Trích để thi THPT Quốc gia)
                              Hướng dẫn giải
         Các cặp X, Y thỏa mãn là:
            1)  CH3CH2COOH + NH3       CH3CH2COONH4
            2)  CH3COOH + CH3NH2       CH3COOH3NCH3
            3)  HCOOH + CH3CH2NH2  ^  HCOOH3NCH2CH3

      148
   142   143   144   145   146   147   148   149   150   151   152