Page 151 - Hướng Dẫn Giải Và Xử Lý Tối Ưu
P. 151
0,56
=^nv = 2iĨN. = 2. = 0,05 (mol)
22,4
- Suy ra; Số nguyên tử c trong phân từ X;
_ 3,36/22,4 ^
np —-------—----- -— _ ' — Ì3.
tlỵ 0,05
Vậy X là H^N - CH2 - coo - CII3. Đáp án đúng là c .
Câu 3: Các PTHH xảy ra:
CH3CH(NH2)C0 0 CH3 + NaOH ->■ CH3CH(NH2)COONa + CH3OH
(X) (Y) (CH4O)
CH3CH(NH2)COONa + 2HC1^ C H 3CH(NH3C1)C0 0 H + N aCl
(Y) (Z)
Vậy X, z lấn lượt là CH3CH(NH2)COOCH3
và CH3CH (NH3CI) CO OH . Đáp án đúng là B.
Câu 4: + X (C3H7NO2) + NaOH-------)■ H^NCH^COONa + z
=> chất hữu cơ z là CH3OH. Thật vậy;
H2NCH2COOCH, + NaOH - — > HiNCH^COONa + CH3OH
+ Y (C,H7NOj) + NaO H -------CHj = CHCOONa + x t +...
=> Khí T là NHj. Thật vậy:
CH2=CHCOONH4+NaOH-------> CH2=CHCOONa+NH, t +H2O
Vậy z, T lần lượt là CH3OH và NH3. Đáp án đúng là A.
Câu 5: - Y (CTPT; C3H7NO2, chất rắn, có phản ứng trùng ngưng) ^ Y là amino axit:
H2N - CH 2 - CH2 - COOH : axit - 3 - a min opropionic
H2N - CH (CH3) - COOH : axit - 2 - a min opropionic
- X (CTPT; C3H7NO2, chất rắn, phản ứng với dung dịch NaOH tạo ra khí) => Y
là muối amin hoặc amoni của axit hữu cơ:
HCOOH3N - CH = CH2: Vinylamoni fomat.
CH2 = CH - COONH4: Amoni acrylat.
Theo các phương án => X, Y lán lượt là amoni acrylat và axit - 2 - aminopropionic.
Đáp án đúng là A.
152