Page 149 - Hướng Dẫn Giải Và Xử Lý Tối Ưu
P. 149
4 45
Theo bài ra: n x = - ^ = 0,05(mol)
89
X là hợp chất đoín chức (có 2 nguyên tử O) nmu.M = nx = 0,05 (mol)
4,85
Suy ra: = = 97 (RCOONa)
0,05
-r ^ R = 30 (H2NCH2 -)
— R + 44 + 23 = 97I N. T —
Vậy công thức cấu tạo xủa X là H2NCH2COOCH,. Đáp án đúng là c.
Câu 5: Có bao nhiêu chất có công thức phân tử C4H,|N02 mà khi tác dụng với dung
dịch NaOH đun nóng thì có khí thoát ra làm xanh quỳ tím ẩm?
Ã. 7 B. 9 c. 8 D. 2
Hướng dẫn giải
Sơ đồ phản ứng: C4H jjN 02 +N aO H — -— >^khíX+...
Khí X làm quỳ tím ẩm hoá xanh
=> X có tính bazơ (chứa nitơ) => X là NH, hoặc amin no, hở, đơn chức
=> C4H,|N02 là muối amoni hoặc muối của amin với axit hữu cơ.
Các CTCT của X phù hợp:
1) CH3CH2CH2COONH4 2) (CH3)2CHC0 0 NH4
3) CH3CH2COOH3NCH3 4) CH3COOH3NCH2CH3
5) CH3C0 0 H2N(CH3)2 6) HCOOH3NCH2CH2CH3
7) HC00H3NCH(CH3)2 8) HC00H2N(CH3)CH2CH3
9) HC00HN(CH3)3
Đáp án đúng là B.
Cảu 6: Cho 9,1 gam chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H9O2N phản ứng với 100
ml dung dịch NaOH 1,5M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn đung dịch
thu được 10,2 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:
A. C2H5COONH4 B. CH3COONH3CH3
c. CH3CH(NH 2 )C 0 0 H D. HCOONH3C2H5
Hướng dấn giải
Theo bài ra: = 0,1.1,5 = 0,15 (m ol); rix = 9,1/91 = 0,l(m ol)
úhg với CTPT C3H9O2N phải là muối amoni của axit hữu cơ RCOONH4 hoặc
muối của amin với axit hữu cơ RCOONH4=>nNa()H (phản ứng) = n=0,l(MOL)X
=>^NaOH = 0 ,1 5 -0 ,1 = 0,05 (mol)
=>mNaOH (dư) = 0,05.40 = 2 (g)
Suy ra = -^ ^ = 82 (CHgCOONa)
Vậy CTCr của X là CH3COONH3CH3. Đáp án đúng là B.
Chú ý: ứig với CTCT C„H2n^302N có thể là:
+ RCOONH4 (muối amoni của axit hữu cơ)
+ R C O O H 3N R ' (muối của amin với axit hữu cơ).
150