Page 132 - Hướng Dẫn Giải Và Xử Lý Tối Ưu
P. 132
Câu 3: Este X có dạng R(COOR’)2-
PTPƯ: R(C0 0 R’)2 + 2NaOH -> R(COONa)2 + 2R’OH
0,15 0,15 0,3 (mol)
Suy ra: My = Ỉ ^ = 46(C2H50H). Este X: R(COOQ,H5)2Iỵ . ỉ^stc 2^1 Ixyvj\
0, 3
0,15[(R + 73.2) -(R + 67.2)]_ 7,5
Mặt khác:
0,15.(R + 73.2) 100
=> R = 160 - 146 = 14 (CH2).
Vậy X là CHiCCOOCiH,)^. Đáp án đúng là c.
Cảu 4: Theo bài ra; = 54/108 = 0,5(mol)
* Trường hợp 1: = “ ^Ag = 0,5/2 = 0,25(mol)
M e s t e = ^ ^ = 43.
0,25
Không có este nào có M = 43 (vì MpQQ = 44 > 43)
=> Loại trường hợp này.
* Trường hơp 2: n = 0,5/4 = 0,125(mol)
4 *
M . . „ = ^ = 8 6 (C ,H ,0 ,)
Este này phải có cấu tạo dạng HCOOCH = CH - R
=> R là CH3. Vậy este là HCOOCH = CH - CH3. Đáp án đúng là D.
Chú v: Các PTHH xảy ra:
HCOOCH = CH - CH3 + NaOH HCOONa + CH3CH2CHO
NH,
CH3CH2CH0 + Ag2 0 - >CH3CH2COOH + 2A g ị
NH,
HCOONa + Ag2 0 - ->NaHC0 3 + 2A g ị
HCOOCH = CH - R + NaOH -^HCOONa + RCH2CHO
Cáu 5: Theo bài ra: n NaOH - 0, 2 (mol)
Sơ đồ phản ứng: Este + NaOH -> Ancol + Muối
Theo định luật bảo toàn khối lượng:
meste+mNaOH = m ancoỉ + m muối
.,34^+0,2.40 = 8,8 + 12,2
=>mcsce = Ị3(g)
Suy ra: = - = ^ = 13 0 (C ,H „ 0 ,)
n 0,1
Vậy X là isoamyl axettat (CH3COOCH2CH2CH(CH3)2)
Đáp án đúng là B.
Chú v; Ancol isoamylic: (CHg)2CHCH2CH20H
133