Page 128 - Hướng Dẫn Giải Và Xử Lý Tối Ưu
P. 128
^ H 20 “ ^ CO2 :> este no, hở, đom chức QHinOỊ.
3 n -2 ^
o. nCO. nH 20
m (g) 0,275(mol) 0,25(mol) 0,25(mol)
Theo định luật bảo toàn khối lượng ta có:
m + 0,275.32 = 0,25.44 + 0,25.18
=>m = 6,7(g)
^ 3 n -2 ^
Theo PTHH ta có: 0,275n = 0,25. => n = 2,5
Vậy hai este là:
X: C2H4O2 (HCOOCH3) Y: C3H602(CH3C0 0 CH3)
Đáp án đúng là A.
Cảu 22: Cho hỗn hợp X gồm hai hợp chất hữu cơ no, đơn chức tác dụng vừa đủ với
100 ml dung dịch KOH 0,4M, thu được một muối và 336 ml hơi một ancol (ở
đktc). Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp X trên, sau đó hấp thụ hết sản
phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 (dư) thì khối lượng bình tăng 6,82
gam. Công thức của hai hợp chất hữu cơ trong X là
A. HCOOH và HCOOC2IÌ5. B. IICOOH và HCOOC3H7.
c. C2H5COOH và C2H,sCOOCHv D. CH3COOH và CH3COOC2H,.
Hướng dẫn giải
-3
336.10
Theo bài ra: O k o h = 0,1. 0,4 = 0,04 (mol); n„,„,| = = 0,015 (mol);
22,4
Ta có sơ đồ: hh X (no, đơn chức) + KOH - > 1 muối + 1 ancol
=> Trong khi X có 1 este RCOOR' và 1 axit RCOOH.
Suy ra: riKcooR' = n„„c„i = 0,015 (mol);
ưRcooH = Okoh ~ ưancoi 0,04 — 0,015 = 0,025 (mol).
Giả thiết, các hợp chất trong X đều mạch hở => đặt được công thức chung là
CnHinOi (este và axit no, hở, đơn chức có cùng công thức chung).
+ Oo
Phương trình đốt cháy: C„H2„02 -> nC02 + nH20=> ric02 “ *^H2Ơ
Theo bài ra, khối lượng bình đựng Ca(OH)2 tàng chính bằng tổng khối lượng
của CO2 và H2O được hấp thụ vào, do đó;
*^C02 18- ^H aO = 6 , 8 2
Mà ĨICO2 = «3120- Suy ra: nco2 = n „^0 =0-11 (mol).
Gọi S Ố nguyên tử cacbon trong một phân tử axit RCOOH là a, số nguyên tử
cacbon trong một phân tử este là (a + r).
Vì nguyên tố cacbon được bảo toàn, nên ta có:
Uc (RaX3H) Uc (KC«)R ) = Uc (CO 2 )
=>0,025. a + 0,015. (a + r) = 0 ,ll. 1
=> 5a + 3(a + r) = 22 => 8a + 3r = 22.
Ta có bảng:
129