Page 119 - Hướng Dẫn Giải Và Xử Lý Tối Ưu
P. 119
* Giả sử R| < Rj Rz > ^ = 238,3
=>R, = 239 (CnH,.,) R| = 238 (không thoả mãn).
71 'ĩ
* Giả sử R, > Rz R, > 238,3
R, = 239 (CnHss). => Rz = 237 (CnH33).
Vậy hai axit béo đó là C,7H35COOH và C,7H3,COOH. Đáp án đúng là A.
Chú ý; CnHss - 239; ChHb - 237
CnH3, = 235; C,3H3, = 211.
Câu 10; Theo bài ra: = 0,3.1 = 0,3(mol)
Ta thấy: = 1; 3 => X là este ba chức.
Sơ đồ: este X + NaOH -> 1 ancol + 2 muối
=>EsteXdạng (RiCOO)2 (R2COO)R'
(RiCOO)^ (R aC O O lR '— ^ 'ĩií* 2 i^ 2 R jC O O N a + R^COONa + R ’( O H ) 3
0,1 -----> 0 , 2 0,1 (mol)
Theo bài ra, ta có:
0,2.(Ri +67) + 0,1.(R2 +67) = 89
^ 0 ,2 R i +0,1R2 =68,9
=> 2Rj + R 2 = 689
=>Ri =239; R 2 =211
Vậy hai axit béo là: C17H35COOH và CigHgiCOOH . Đáp án đúng là c.
DẠNG 7: XẢC ĐỊNH ESTE
1. Các bài tập mẫu
Cảu 1: Hóa hơi hoàn toàn 4,4 gam một este X mạch hở, thu được thé tích hơi bằng
thể tích của 1,6 gam khí oxi (đo ở cùng điều kiện). Mặt khác, thủy phân hoàn
toàn 11 gam X bằng dung dịch NaOH dư, thu được 10,25 gam muối. Công thức
của X là:
A. GH^OXlC^Hg B. QI^OOíXĨ^ c. HCOOC3H7 D. C^ĩ^aXXỊịH
Hướng dẫn giải
Ta có: M x=- =88(C,H302)
1,6/32
riỵ = 11 / 88 = 0,125 (mol) => n„,urti = Hỵ = 0,125 (mol)
(Vì este đơn chức, không phải este của phenol)
10,25
= 82(CH3COONa)
=>Estelà CH3COOC2H5 (etylaxetat)
PTHH: CH3COOC2H5 + NaOH -> CHgCOONa + C2H5OH
Đáp án đúng là A.
120