Page 56 - Được Học Và Thuốc Thiết Yếu
P. 56
Tiêm bắp hoặc tĩnh mạch: Người lớn: ngày 1 - 2 lần X 0,5 - 2 ml (dung dịch 5%).
Trẻ em và người già: Ngày 1 - 2 lần X 0,5 - 1 ml (dung dịch 2,5%).
CCĐ: Phụ nữ có thai (3 tháng đầu); mẫn cảm với chất pyrazolon
Chú ý: Tránh dùng liều cao và trong thời gian dài (quá 10 ngày) vì có thể gây tai
biến giảm, hoặc m ất bạch cầu hạt.
4. Morphin hydroclorid
DT: Ống tiêm 1 ml = 0,01 g
TD: Là một alcaloid chiết xuất từ nhựa quả thuốc phiện, có tác dụng giảm đau mạnh,
do ức chế thần kinh trung ương, nhưng dùng quen dễ gây ra nghiện thuôc.
CĐ: Các cơn đau nặng như đau quặn do sỏi m ật hoặc sỏi thận, đau do chấn thương
hoặc ung thư.
Còn dùng để giảm đau trong khoa sản và để phối hợp trong tiền mê ở khoa ngoại.
LD: Người lớn: Tiêm bắp hoặc dưới da, ngày 1 ống
Liều tối đa: 1 lần: 0,02 g; 24 giờ: 0,05 g
Trẻ em từ 3 đến 15 tuổi: Ngày tiêm từ 1/5 đến 1 ống thủy theo tuổi.
CCĐ: Viêm ruột thừa cấp, nghi viêm màng bụng, suy thận kèm phù nề, hen phế
quản đơn thuần, phù phổi cấp ở giai đoạn nặng; các tai biến về não.
TDP; ức chế hô hấp, táo bón, buồn nôn.
Chú ý: Phải tránh dùng morphin cho người già và trẻ em dưới 36 tháng, vì dễ mẫn
cảm với tác dụng ức chế thần kinh trung ương của morphin.
- Thận trọng khi dùng cho người bị tổn thương ở sọ não kèm tăng áp lực nội sọ,
cũng như người bị suy hô hấp mạn.
- Tránh dùng đồng thời với các thuốc an thần, gây ngủ, và thuôc có rượu vì làm
tăng tác dụng ức chế hô hấp.
Bảo quản: Thuôc độc bảng A (gây nghiện).
5. Atropin sulfat.
TK: d-1 - Hyoscyamine Sulíate
BD: Atroíar; Antispasmodic
DT: Ống tiêm 1 ml 0,25 mg và 0,5 mg
TD: Alcaloid chiết xuất từ lá cây Beladon, Atropa belladona - Solanaceae, có tác dụng
liệt đôi giao cảm, chống tiết cholin và chống co thắt cơ trơn.
CĐ: Các cơn đau do co thắt ở đường tiêu hóa và tiết niệu.
LD: Người lớn: Tiêm dưới da 0,25 - 0,5 mg chia 2 lần trong 24 giờ. Liều tôì đa 1
làn: 1 mg; 24 giờ: 2 mg
Trẻ em: Dưới 30 tháng: tiêm dưới da 0,1 - 0,15 mg, chia làm 3 lần trong 24 giờ. Từ
30 tháng đến 6 tuổi: 0,1 dến 0,25 mg/24 giờ. Từ 7 đến 15 tuổi 0,25 - 0,5 mg/24 giờ.
CCĐ: Mạch nhanh, glôcôm, tắc ruột do liệt, rôl loạn di tiểu, phì đại tuyến tiền liệt.
56