Page 57 - Được Học Và Thuốc Thiết Yếu
P. 57
TDP: Khô miệng, nhìn không rõ, nhịp tim nhanh, tăng huyết áp.
Chú ý: Thận trọng khi dùng cho phụ nữ có thai và người có bệnh tim mạch.
Bảo quản: Thành phẩm độc bảng A (0,5 mg) và giảm độc A (0,25 mg).
6. Thành phẩm giải cảm trong y học dân tộc
6.1. Thuốc cảm cúm bạch địa căn
DT: Gồm có: Bạch chỉ: 50 g; địa liền: 20 g và cát căn: 50 g, đem tán bột rồi đóng
gói 5 g hoặc rập viên nén hàm lượng 0,25 g
CĐ: Trị cảm sốt, nhức đầu
LD: Người lớn, ngày uông từ 1 đến 2 gói chia 2 lần, hoặc 2 - 3 lần, mỗi lần từ 2
đến 5 viên.
6.2. Viên khung chỉ
DT; Viên nén có: 0,2 g bột xuyên khung; 0,2 g bột bạch chỉ và 0,12 g calci carbonat
CĐ: Giảm đau, hạ sốt, chữa cảm sô"t, nhức đầu, thường dùng trong trường hợp sô't
xuất huyết.
LD: Ngày uống 2 - 3 lần: Mỗi lần người lớn 8 - 1 0 viên, trẻ em 1- 6 viên, tùy theo tuổi.
Chú ý: Còn có dạng gói khung chỉ, công dụng như viên trên, ngày uống từ 2 đến 4
gói chia 2 lần, chiêu với nước.
- Thuôc tương tự: Viên cảm xuyên hương, cũng bào chế từ xuyên khung, bạch chỉ, có
thêm cam thảo, hương phụ.
6.3. Cao xoa sao vàng (hoặc dầu nước như dầu gió Trường sơn.v.v...)
DT: Cao xoa bào chế từ một số tinh dầu như tinh dầu bạc hà, long não, khuynh
diệp, hương nhu và mentol.
CĐ: Nhức dầu, chóng mặt, cảm lạnh, cảm cúm, say tàu xe, nhiễm lạnh, đau bụng...
ngã té bị tụ máu
LD: Xoa 2 bên thái dương, sau gáy để chữa cảm, nhức dầu, xoa vào các vết muỗi
đốt, chỗ tụ máu. Xoa gan bàn chân, bàn tay chữa cảm lạnh.
CCĐ: Trẻ em dưới 24 tháng, vì bôi vào niêm mạc mũi do có mentol, dễ gây ra ức
chê hô hấp.
III. NHỮNG THUỐC KHÁC ĐỂ THAM KHẢO
Thuốc phôi hợp:
1. A.p.c gồm có:"
Aspirin 0,20 g
Phenacetin 0,5 g
Caíein 0,018 g
trong 1 viên, ngày uống 2 - 3 lần, mỗi lần 1 - 2 viên
CCĐ: Như đôi với Aspirin (Acid acetylsalicylic)
57