Page 37 - Được Học Và Thuốc Thiết Yếu
P. 37

Tên  thuốc                    Đơn  vi  Phân  loai     Ghi  chú

        -  Nang  tinh  dầu  giun  hoác  tẩy  30  ml     lọ        D3
        -  Niclosamid  (Yomesan)  0,5  g               viên        C4
        -  Piperazin  0,3  g  (hoặc  sirô  Piperazin)   lọ        D3
        -  Tetraclorethylen  (Didaken)                 viên        C4
        6.2.  Chổng Aniip
        -  Holanin                                     viên        Bi
        -  Metronidazol  (Klion,  Plagyl)  0,25g       viên        C3
        -  Dehydroemetin  diclohydrat  0,03g/lml       ống         C3
        6.3.  Chổng  nhiễm  khuẩn:
        6.3.1.  Penicilin
        -  Ainpicilin  0,25  g  và  0,5  g             viên        C3
        -  Ainpicilin  0,50  g                          lọ
        -  Benzathin  penicilin  1,2  tr.  đvqt         lọ         D4
        -  Penicilin  200.000,  500.000,  1.000.000  đơn  vị  ống,  lọ  D3
        -  Penicilin  V  200.000,  400.000  đơn  vị    viên        D3
        -  Methicilin  1  g  hay  Oxaciliii  0,25  g     lọ        B4
        -  Cloxacilin  lọ
        -  Penicilin  Procain  1  triệu  dơn  vị        lọ         C4
        6.3.2.  Các  thuốc  kháng  khuẩn  khác
        -  Cloramphenicol  0,25  g                     viên        C3
        -  Cloramphenicol  1  g                          lọ        B4
        -  Erytromycin  0,25  g                          lọ        C3
        -  Gentamicin  40  mg/2  nil                     lọ        B4
        -  Sulfadimidin  hoặc  Sulfadiazin  0,5  g      viên       D3
        -  Trimazol  (Sullatrim)  (Cotrimoxazol)
        (Sulfainethoxazol  = 0,4g và Trimethoprim 0,08g)  viên     C3
        -  Tetracylin  0,25  g                          viên       C3
        -  Tetracyclin  tiêm  TM  (IV)                   lọ
        -  S.M.P  (Sulfametoxypyridazin)  0,5  g        viên       D3
        -  Nitroíurantoin  0,1  g                       viên       B4
        -  Sâm  đại  hành                               viên       Dl
        6.3.3.  Thuốc  chống phong
        -  D.D.S  0,05  g                               viên       C3
        6.3.4.  Thuốc  chống  lao
        -  Ethambutol  0,5  g  -  0,1  g                viên       B3
        -  Rimiíon  (INH)  0,05  g                      viên       D3
        -  Pyrazinamid  0,5  g                          viên       B4
        -  Riíampicin  (Riladin)  0,15  g  -  0,30g     viên       B4
        -  Streptomycin  1  g                            lọ        D4
        6.4.  Thuốc  chống giun  chỉ
        -  Notezin  (dietvlcarbamazin)  0,05  g        viên        C4

                                                                                        37
   32   33   34   35   36   37   38   39   40   41   42