Page 42 - Được Học Và Thuốc Thiết Yếu
P. 42

Tên  thuôc                    Đơn  vi  Phân  loai    Ghi  chú
            19.2.2.  Các  loại  khác
            -  Vacxin  phòng  dại                           ống        Ci
            -  Vacxin  phòng  tả  -  TAB                    ống        Di
            -  Vacxin  phòng  dịch  hạch                    ống         D4
            20.  Giãn  cơ  và  ức  chê  cholinesteraza
            -  Prostigmin  0,5  mg/  1  ml                  ống        C3
            - Galamin triethiodid (Plaxedy)  2 ml  hay  Pan-   ống     B4
                                                                                               ỉ
            curonium,  pipecurinum
            -  Suxamethonium  (Myo  -  relaxin)  0,1  g/  2  ml   ống   B4
            21.  Mắt
            21.1.  Chống  nhiễm  khuẩn
            -  Thuốc  nhỏ  mắt:  Argyrol  3%                 lọ        D3
            -  Thuôc  nhỏ  m ắt  Sultacylum   10%  (Sul-     lọ        D3
            lacetamid)
             -  Thuốc  nhỏ  mắt  Cloramphenicol  4%        lọ,  ống    Ds
             -  Thuôc  nhỏ  mắt  Tetracyclin  1%  (mỡ  mắt)   ống      D3
            21.2.  Chống  viêm
             -  Mỡ  m ắt  hydrocortison  hoặc  thuôc  nhỏ  mắt  ống     C3
             Cortison
             21.3.  Tê  tại  chỗ
             -  Thuôc  nhỏ  mắt  dicain  0,5%  hoặc  dionin  1%   lọ    C3
             21.4.  Co  đong  tử
             -  Thuốc  nhỏ  mắt  Pilocarpin  2  -  4  %      lọ         C3
             21.5.  Thuúc giãn  đồng  tử
             Thuốc  nho  m ắt  homatropin  bromhydrat  2‘"c   lọ        C3
             21.6.  Thuốc  khác
             -  Acetazolamid  (Ponurit,  Diamox)  0,25  g   viên        C4
           !  22.  Thúc  đẻ
             -  Oxytocin  5  UI/  Iml                        ống        C4
             23.  Thuốc  tâm  thần,  an  thần
             -  Amitriptylin  25  mg                        viên        B4
             -  Clopromazin  (Aminazin)  25  mg-            viên        C3
             -  Clopromazin  (Aminazin)  25  mg/2  ml       ống
             -  Diazepam  (Seduxen,  Valium)  5  mg         viên        C3
             -  Diazepam  (Seduxen,  Valium)  10  mg/2  ml  ống
             -  Sirô  lạc  tiên  hay  viên  sen  vông  (có  tetrahy-   viên  Dl
             dropalmatin)
             -  Fluphenazin  enantat  (Moditen  chậm)  25  mg  ống     A4
             -  Haloperidol  1 ,5 -2   mg                   viên       B4
            -  Lithi  carbonat  300  mg                     viên       B4


           42
   37   38   39   40   41   42   43   44   45   46   47