Page 45 - Được Học Và Thuốc Thiết Yếu
P. 45
DANH MỤC THUỐC CHỦ YẾU CHO TUYẾN HUYỆN
(Ngoài các danh mục chủ yếu ở xã, huyện được câ'p thuôc chủ yếu sau đây)
Số Tên thuốc, hàm lượng Đơn vị Nguồn Ghi chú
TT gốc
1 2 3 4 5
Thuốc tê mê oxy
1 Êther mê 120 ml lọ 1
2 Oxygen 10 lit; 40 lít bình 1
3 Thiopental 1 g; 0,5 g ống 4
4 Lidocain 1%, 2% ống 3 Có thể pha chế tại bệnh
viện để gây tê bề m ặt
Thuôíc giảm đau
5 Pethidin 0,1 g/ 2 ml ống 4 (Dolosal, Dolargan)
Thuốc chống dị ứng
6 Dimedrol 0,01 g/1 ml ống 3 (Diphenhydramin)
Thuốc chống độc
7 Glutylen 10 ml ống 2
8 P.A.M 0,5 g/20 ml ống 4
9 Natri hyposulPit 2 g/10 ml ống 1
Thuốc chống động kỉnh
10 Phenobarbital 0,1 và 0,10 g viên 3 Có thể có dạng nước cho
Phenobarbital 0,2 g/2 ml ống 4 trẻ em
Thuôc chống Amip
11 Dehydroemetin 0,03 g/1 ml ống 3
12 Metronidazol 0,25 g viên 3 (Klion, Elagyl)
Thuốc kháng sinh
13 Ampicilin 0,25 g viên 3
Ampicilin 0,50 g lọ 4
14 Ị Benzyl procain Peniclin hay lọ 4 Có thể nhập nguyên liệu
i Benzathin penicilin nếu dùng nhiều
15 Cloramphenicol 0,25 g viên 3
16 Erytromycin 0,25 g viên 3
17 Sultaprim 0,48 g và 0,12 g viên 3 (Bactrim, Eusaprim,
(Trimazon) Cotrimoxazol)
18 Tetracyclin 0,25 g viên 3
Thuốc chống đông và đối kháng
19 Vitamin K 10 mg/1 ml ống 3
Eta (cao nhọ nồi) ống 1
20 Dexatran (Macrodex) 500 ml chai 4
45