Page 48 - Được Học Và Thuốc Thiết Yếu
P. 48

DANH  MỤC  THUỐC  CHỦ  YÊU  CHO  TUYÊN  XÃ


             Số   Tên  thuốc                          Đơn  vỊ  Phân  loại   Ghi  chú
             TT                                      1         Sản   Sử

                                                               xuất  dung
            i-------
              1                   2                      3      4      5             6
                  Thuôc  tê                                                 a  =  thuôc  chữa  bệnh
              1   Novocain  1%;  2%;  3%                ống     3           thông  thường
                  Thuôc  hạ  sốt  giảm   đau                                b  =  thuôc  th ô n g
              2    Aspirin,  Paracetamol               viên     3      a    dụng
              3    Thuôc  cảm  sốt,  phong  thấp  từ  dược
                   liệu  (Bạch  địa  căn,  khung chỉ  cao hy     1     a    Có  th ể   tự  chê  từ
                   thiên)                                                   dược  liệu
              4    Dầu  xoa,  cao  xoa                  hộp      1     b
              5    Morphin  clohydrat  0,01  g/1  ml    ống      1           Sô  lượng  hạn  chê

                   Thuôc  dị  ứng
              6    Prometazin và sirô  tiêu độc,  chè  tiêu  viên,  lọ  3
                   độc
                   Thuôc  chống  giun  sán
              7    Levamisol,  Piperazin  hay          viên      2     a
                   Nang  tinh  dầu  giun,
                   Dầu  tẩy  giun

                   Thuôc  chống  nhiễm   khuẩn
              8    Penicilin G 500.000  đv,  1.000.000 đv  lọ    3           Kèm  nước  cất  tiêm
              9    Penicilin V 200.000  đv  và 400.000  đv  viên  3          (2)  Có  thế  cấp  cho  1
                   Sâm  dại  hành                      viên      1           số xã Tetracyclin viên
              10   Sulfamid  các  loại                 viên      3           0,25g  theo  chương
                                                                             trìn h   chông  nhiễm
                                                                             khuẩn  quốc  gia
                   Thuôc  chống  lao
              11   INH  0,05  g  -  0,1  g              viên     3           Có  thêm  vitamin  B6
              12   Stretomycin  1  g                     lọ      4
                   Thuốc  chông  thiếu  m áu
              13   Sắt  sulfat,  oxalta                 viên     2

                   Thuốc  tim  m ạch
              14   Adrenalin  1  mg/2  ml               ống      3           Chông  sôc  Penicilin
                   Thuôc  ngoài  da                                          là  chủ  yếu
              15   Cồn  BSI;  ASA                        lọ      2     a
              16   DEP  hay  dung  dịch  lưu  huỳnh      lọ      2     a
            1  17  Mỡ  tetracyclin                     tuýp      3




            48
   43   44   45   46   47   48   49   50   51   52   53