Page 43 - Được Học Và Thuốc Thiết Yếu
P. 43
Tên thuốc Đơn vi Phân loai Ghi chú
24. T huốc tác d ụ n g trê n đư ờ ng hô h ấp
24.1. Trợ hô hấp
- Niketamid lọ, ống C4
24.2. Chống hen
- Aininophylin 0,24 g/ 10 ml (Syntophylin)
- Theophylin 0,10 g ống C4
- Ephedrin 0,01 g viên Ds
- Ephedrin 0,01 g ống D3
- Isopenalin (Novodrin) hoặc Salbutamol,
Dypsne-inhal bình phun A4 Aerosol
24.3. Chữa ho
- Cao bách bộ 250 ml chai Di
- Siro benzo hay khuynh diệp: sirô hương trần
bì hay bổ phế, mạch môn chai Di
- Terpin codein hoặc dextromethorphan hoặc
narcotin, ho long đờm viên D2
25. D ung dịch đ iều ch ỉn h nước
Điện giải và rối loạn toan kiềm
25.1. Uống
- O.R.S gói đă có ở mục trên
- Kali clorid lọ
25.2. Tiêm
- Amino - acid (Alvesin 500 ml) chai B4
- Lactat Ringer 1000 ml chai Ci
- Glucosa 5% và 30% ống Ci
- Intralipid 500 ml lọ A4
- Kali clorid dung dịch tiêm Ci
- Manitol tiêm (pha chê bệnh viện) chai B3
- Natri clorid 9%o ống, chai Di
- Nước cất ống Di
- Natri bicarbonat 1,4% ống Ci
26. V itam in và bổ vô cơ
- Vitamin c 0,05 g viên C3
- Vitamin c 0,10 g/2 ml ống
- Vitamin pp 0,05 g viên C3
- Vitamin B6 0,025 g viên C3
- Vitamin A 50.000 đơn vị viên C3
- Vitamin AD viên D4
- Vitamin BI 10 mg viên C3
43