Page 40 - Được Học Và Thuốc Thiết Yếu
P. 40

Tên  thuôc                     Đơn  vị  Phân  loai    Ghi  chú
             13.4.  Chữa ghè
             -  D.E.P  hay  dung  dịch  lưu  huỳnh  30  ml    lọ        Di
             13.3.  Chống  viêm
             -  Mỡ  Plucinar  (hay  Synalar)                 ống         B4
             (Auocinolon  acetonid)  0,25%                (8  -  15  g)
             14.  C hẩn  đoán,  cản   q u an g
             -  Orabilix                                     viên        A4
             -  Biligraíìn  (hoặc  adipiodon)  0,25  %  iod/20  ml  ống  C4
             -  Bari  sulfat  120  g                          gói        C4
             -  Visotrast  150,  270,  390                   ống         B4
             -  Metrizamid  (Amipaque)                        lọ         A4
             15.  S át  k h u ẩn ,  tẩy   u ế
             -  Cloramin  B  (hoặc  T)  0,05  g             viên         C3
             -  Cồn  90  và  70  độ                           lọ         Di
             -  Cồn  iod                                      lọ         D2
             -  Cresyl  500  ml                              chai        D2
             -  Tinh  dầu  sả                                 lọ         Ci
             -  Thuôh  đỏ,  thuốc  tím  (gói)              lọ,  gam      D3
             16.  Lợi  tiể u                                                   Và  một  số huyện
             -  Purosemid  (Lasix)  0,04  g                  viên        B4
                                 0,02  g/  2ml
             -  Thuôc  dược  liệu:  râu  ngô,  râu  mèo,  cỏ  tranh      Di
             -  Hypothiazid  50  mg  -  25  mg               viên        C4
             (Hydroclorothiazid)

             17.  Dạ  dày,  ru ộ t
             17.1.  Chổng  acid,  chống  loét
             -  Alumin  hydroxyd  (Alusi)  50  rag           gói        Di
             -  Kavet                                       viên        Di
             -  Melamin  (nghệ  mật  ong)                   viên        Di
             -  Dạ  cẩm                                      chai       Di
             17.2.  Chống  nôn                                                    Đã  có  ở  mục
             -  Prometazin  10  mg;  25  mg                  viên              thuốc chống dị  ứng
             17.3.  Chống  co  thắt
             -  Atropin  sulfat  0,5  mg/1  ml                ống       C3
             -  Papaverin  0,04  g/1  ml
             17.4.  Tẩy  nhuận  tràng
             -  Magnesi  sulíat  30  g                       gói        D3
             17.5.  Chống  ỉa  chảy
             17.5.1.  Chữa  triệu  chứng
             -  Mộc  hương,  Berberin,  Codanxit,  chiêu  liêu  viên    Di
             (Terminalia)



            40
   35   36   37   38   39   40   41   42   43   44   45