Page 39 - Được Học Và Thuốc Thiết Yếu
P. 39

Tên  thuôc                    Đơn  vi   Phân  loai    Ghi  chú
        11.  Sản  phẩm   m áu  và  thay  th ế  m áu
        -  Dextran  6%  500  ml                        chai        C3     Huyết  tương  khô
        -  Normal  human  plasma  250  ml               chai       B4
        12.  Thuốc  tim  m ạch
        12.1.  Chống  đau  thắt  ngực
        -  Nitroglycerin  (glycerin  trinitrat)  0,5  mg  viên     C4
        -  Nitropenton  (Pentaeritrityl  tetranitrat)  0,01  g  viên  B4
        -  Isosorbid  dinitrat  5  mg                   viên       A4
        12.2.  Chống  loạn  nhịp
        -  Ajmalin  (Tachmalin)  0,05  g/  2ml          ống        A4
        -  Isoprenalin  (Isuprel)  15  mg               viên       B4
        -  Lidocain                                     ống               Đã  có  ở  mục  1.2
        -  Procainamid  0,25  g  0,5  g/  5  ml         viên       B4
        -  Hydroquinidin  0,2  g                        ống        B4

        12.3  Chống  cao  huyết  áp
        -  Hydralazin  25  mg                           viên       B4
        -  Hypothiazid  (Hydroclorothiazid)                               Đã có ở mục lợi tiểu
        -  Propranolol  25  mg                       viên,  ống    B4
        -  Metyldopa  (Aldomet)  0,25  g                viên       B4
        -  Ba  gạc  hay  Reserpin  0,1  mg,  0,25  mg   viên       C4
        -  Reserpin  1  mg                              viên       B4

        12.4.  Glycosid  trợ  tim
        -  Digitoxin  0,5  mg/2  ml  hay  Isolanid  0,4  g/2  ml  ống  B4
        -  Lanatosid  c  0,25  mg                       viên        B4
        -  Digoxin  0,25  mg  hay  Neriolin  0,1  mg    viên        Cl
        -  D-Strophantin  0,5  mg/2  ml                 ống         Cl
        -  Uabain  0,25  mg/1  ml                       ống         C3
        12.5.  Chống  sốc phản  vệ
        -  Adrenalin  1  mg/1  ml                       ống         D3
        -  Dopamin  40  mg/5  ml                         lọ         A4
        12.6.  Các  thuốc  khác
        -  Pervincamin  hoặc  Cavinton                  ống         A4
        -  Prodectin  (Pyricarbat)  và  viên  ngưu  tất  lọ         A4

        13.  Thuôc  ngoài  da
        13.1.  Thuốc  chống  nấm
        -  Cồn  hắc  lào  (Benzoic  salicylic  iod)  hay  lọ        D2
        -  Mỡ  hắc  lào  (crysophanic)                  hộp         D2
        -  Cồn  ASA  (Aspirin,  salicylat)               lọ         D2
        13.2.  Chống  nhiễm  khuẩn
        -  Mỡ  Tetracyclin  1%                      ___ _______     D3



                                                                                        39
   34   35   36   37   38   39   40   41   42   43   44