Page 36 - Được Học Và Thuốc Thiết Yếu
P. 36
Tên thuốc Đơn vi Phân loai Ghi chú
1.2. Thuốc tê
- Lidocain (xylocain) 0,04 g/ml ống C3
- Kelen 30 ml ống C4
- Procain 1 - 2 - 3% ống D3
2. Thuốc giảm đau; hạ sốt
2.1. Không có Opí
- Aspirin 0,1 và 0,3 g viên D3
- Paracetamol 0,1 g và 0,3 g viên D3
- Khung chỉ hay Bạch địa càn viên Di i 1
- Cao xoa hay dầu xoa lọ Di Ị
ỉ
2.2. Có Opi 1
- Morphin HCl 0,01 g/1 ml ống Di
- Pethidin (Dolargan) 0,10 g/ 2 ml ống C4
2.3. Chữa tê thấp
- Indometacin 0,25 g viên B3
- Cao phong tê thấp, cao hy thiên hoặc rượu Di
rắn
3. Thuốc chống dị ứng
i - Clophenamin 4 mg viên B3
- Dimedrol 0,01 g/1 ml 0,01 g ống C3
- Promethazin 25 mg, 15 mg viên
- Siro tiêu độc viên D3
- Sirô Promethazin chai Di
chai D3
ỉ
4. Chống độc
- Calci lolinat 5 mg/5 ml ống Ả4
- Dicaptol 0,1 g/ 2 ml ống B4
- Glutylen 10 ml ống C2
- Protamin sulfat 50 mg/5 ml ống B4
- PAM (Pralidoxim) 0,5 g/ 20 ml ống C4
- Natri h^posulíĩt 2 g/ 10 ml ống Ci
- Rượu hội 30 ml lọ Di
5. Chống động kỉnh
- Ethosuximid 0,25 g (Suxilep) viên B4
- Gardenal (Phenobarbital) 0,1 g, 0,01g viên; viên C3
gardenal 0,2 g/ 2 ml ống
- Sodanton 0,1 g viên B3
6. Thuốc chống nhiễm khuẩn ■
6.1. Chống giun sán
-Levamisol (Vinacor; Decaiis) 0,15g, 0,05g và 0,03g viên D3
36