Page 27 - Được Học Và Thuốc Thiết Yếu
P. 27

d)     Bản  hướng  dẫn  dùng  thuôc:  Ghi  những  nội  dung  chính,  cần  thiết  để  hướng  dẫn
      cho  người  sử  dụng  thuốc  sử  dụng  an  toàn  hợp  lý  (theo  hồ  sơ  đã  được  duyệt).





            Chương  II.  NỘI  DUNG  NHÃN  VÀ  NHÃN  HÀNG  HÓA  CỦA  THUỐC

                   PHẨN  1:  NHỮNG  NỘI  DUNG  CHÍNH  CỦA  CÁC  LOẠI  NHÃN
                     (Gồm  các  diều  từ  10  đến  27).  Có  các  điểm  chính  sau
          1.  Nhân  nguyên  liệu.
          a)  Nhãn  nguyên  liệu  thường:

          -  Tên  cơ  quan  sản  xuất,  kinh  doanh
          -  Tên  nguyên  liệu
          -  Khối  lượng  hoặc  thế  tích
          -  Nồng  độ,  hàm  lượng  hoặc  tỷ  lệ  hoạt  chất

          -  Sô  kiểm  soát
          -  Số  đăng  ký  đã  được  cấp
          -  Hạn  dùng,  điều  kiện  bảo  quản  (nếu  có)
          -  Dấu  hiệu  để  làm  nhãn  hàng  hóa  (nếu  có)

          b)  Nhãn  nguyên  liệu  dộc  A,  B:  Có  đầy  đủ  nội  dung  như  nhãn  nguyên  liệu  thường,
      nhưng:

          -  Với  nguyên  liệu  độc  bảng  A:  Nhãn  có  khung  màu  đen,  góc  trên  bên  phải  có  hình
      tròn  trắng  mang  chữ  ''Độc  A"  màu  đen,  góc  trên  bên  trái  có  hình  tròn  trắng  mang  dâu
      hiệu  "Đầu  lâu  đặt  trên  hai  xương  chéo"  màu  đen.
          -  Với  nguyên  liệu  độc  bảng  B:  Nhãn  có  khung  mầu  đỏ,  góc  trên  bên  phải  có  hình
      tròn  trắng  mang  chữ  "Độc  B "  màu  đỏ.
          Bán  kính  của  đường  tròn  và  chiều  rộng  của  đường  khung  bằng  1/6  cạnh  ngắn  của
      nhãn.
          c)  Nhãn  của  các  dung  dịch  đậm  đặc  (dung  dịch  mẹ),  cao,  cồn  bán  thành  phẩm  có
      chứa  thuôc  độc  bảng  A  hoặc  bảng  B  được  thực  hiện  như  nhăn  nguyên  liệu.
          2.  Nhãn  thành  phẩm.

          a)  Nhãn  thành  phẩm  thuốc  thường:  Có  nội  dung  ghi  lần  lượt:
          -  Tên  cơ  quan  sản  xuất,  kinh  doanh.
          -  Tên  thuôc
          -  Dạng  bào  chế,  qui  cách  đóng  gói
          -  Công  thức  hoặc  thành  phần  cấu  tạo  chính

          -  Nồng  độ,  hoặc  hàm  lượng
          -  Công  dụng  và  cách  dùng


                                                                                        27
   22   23   24   25   26   27   28   29   30   31   32