Page 145 - Được Học Và Thuốc Thiết Yếu
P. 145
‘ 1.7. Dung dịch natri hydrocarbonat đẳng tricơng 1,4%:
DT: Chai: 300 ml
CĐ: Chống toan huyết trong bệnh dái tháo đường hoặc do nguyên nhân ngộ độc
thuốc, ngộ độc thức ăn.
LD: Tiêm tĩnh mạch nhỏ giọt chậm từ 500 - 1000 ml tùy theo yêu cầu điều trị.
2. Dịch truyền cung cấp chất dinh dưỡng.
2.1. Alvesin (Đức):
DT: Chai 500 ml chứa 8 acid amin thiết yếu (leucin, isoleucin, lysin, methionin, pheny-
lamin, thereonin, tryptophan, alanin) và có thêm glycin, acid aspartic, acid glutamic, sor-
bitol...
CĐ: Cơ thể bị thiếu hụt chất dạm do rôi loạn hấp thu protid, hoặc nhu cầu tăng,
trong các khoa nội, ngoại, sản, nhi (trẻ em suy dinh dưỡng).
CCĐ: Tăng kali huyết, suy thận nặng.
LD: Tiêm truyền nhỏ giọt tĩnh mạch, người lớn ngày 500 ml; trẻ em 25 - 50 ml/lvg/24
giờ. Sơ sinh 100 ml/ngày.
2.2. Aminopeptid (SNG):
DT; Chai 450 ml chứa các acid amin và peptid thu được do thủy phân máu bò.
CĐ: Các trường hợp cơ thể bị thiếu hụt châ't đạm như rối loạn hâ'p thu theo đường
ruột, ngộ độc, bỏng nặng, sau khi chiếu tia X, bệnh nhân không ăn uống được.
CCĐ: Chảy máu não, suy tim, gan hoặc thận.
2.3. Moriamin - s (Nliật Bản):
DT: Chai 500 ml chứa các acid amin như leucin, isoleucin, lysin, methionin, preny-
lamin, thereonin, tryptophan, valin, arginin...
CĐ và CCĐ: Như Alvesin (Đức)
LD: Tùy theo người bệnh, theo chỉ định của thầy thuốc.
3. Dịch truyền thay th ế huyết tương.
3.1. Dextran:
BD: Hemodex (Pháp), Iníukoll (Đức), Polyglucin (SNG)
DT; Chai 100 - 250 - 400 và 500 ml dung dịch keo 6%
CĐ: Dùng thay thê huyết tương:
- Để điều chỉnh thể tích máu tuần hoàn trong các trường hợp xuất huyết nặng, bỏng,
sốc.
- Để duy trì áp suâ't thẩm thấu trong huyết tương khi tiến hành phẫu thuật ở hệ
tim mạch.
- Để phòng ngừa chứng huyết khôi tình mạch sau phẫu thuật hoặc sau chấn thương.
CCĐ: Suy tim nặng, suy thận vô niệu, rôl loạn nặng do xuâl huyết, thể tích máu
tăng, tăng huyết áp nhất là do thận.
T10- DH&TTY
145