Page 27 - Dinh Dưỡng Cận Đại
P. 27
Sơ đổ 1.2. Tháp cân đối sử dụng thực phẩm trong khẩu phần ăn
7. Nhu cầu dinh duỡng khuyến nghị cho người Việt Nam *
Bảng 1.5. Nhu cầu dinh dưỡng khuyên nghị cho Việt Nam
Chất khoáng Vitamin
Lứa tuổi (Năm) Năng lương Protein c
(Kcalj (g) Ca Fe A B, B2 pp
(mg) (mg) (mcg) (mg) (mg) (mg) (mg)
Trẻ em < 1 tuổi
3 - < 6 tháng 620 21 300 10 325 0,3 0,3 5 30
6-12 tháng 820 23 500 11 350 0,4 0,5 5,1 30
1-3 1300 28 500 6 400 0,8 0,8 9,0 35
4-6 1600 36 500 7 400 1.1 1.1 12,1 45
7-9 1800 40 500 12 400 1,3 1,3 14,5 55
Nam thiếu niên
10-12 2200 50 700 12 500 1,0 1.6 17,2 65
13-15 2500 60 700 18 600 1,2 1,7 19,1 75
16-18 2700 65 700 11 600 1,2 1.8 20,3 80
23