Page 176 - Đánh Giá Cạnh Tranh Trong Một Số Ngành Dịch Vụ Của Việt Nam
P. 176
Đánh giá cạnh tranh trong một số ngành dịch vụ của Việt Nam 170
Bảng 18: Các loại phí trong lĩnh vực dịch vụ thẻ
Stt Loại phí Mức phí
(Chưa bao gồm thuế VAT)
1. Phí phát hành thẻ Từ 0 đồng đến 100.000 đồng/thẻ
2. Phí thường niên Từ 0 đồng đến 60.000 đồng/thẻ/năm
3. Phí giao dịch ATM
a) Vấn tin tài khoản Nội mạng 0 đồng/giao dịch
(không in chứng từ)
Ngoại mạng Từ 0 đồng đến 500 đồng/giao dịch
b) In sao kê tài khoản Nội mạng Từ 100 đồng đến 500 đồng/giao dịch
hoặc in chứng từ vấn
tin tài khoản Ngoại mạng Từ 300 đồng đến 800 đồng/giao dịch
c) Rút tiền mặt Nội mạng Từ 01/03/2013 đến 31/12/2013:
Từ 0 đồng đến 1.000 đồng/giao dịch
Từ 01/01/2014 đến 31/12/2014:
Từ 0 đồng đến 2.000 đồng/giao dịch
Từ 01/01/2015 trở đi:
Từ 0 đồng đến 3.000 đồng/giao dịch
Ngoại mạng Từ 0 đồng đến 3.000 đồng/giao dịch
d) Chuyển khoản Từ 0 đồng đến 15.000 đồng/giao dịch
đ) Giao dịch khác tại ATM Theo biểu phí dịch vụ thẻ của tổ chức
phát hành thẻ
4. Phí dịch vụ thẻ khác Theo biểu phí dịch vụ thẻ của tổ chức
phát hành thẻ
Nguồn: Hội Thẻ ngân hàng Việt Nam
c. Cạnh tranh bằng hệ thống phân phối
Kênh phân phối là phương tiện trực tiếp đưa sản phẩm dịch vụ
của ngân hàng đến khách hàng, đồng thời giúp ngân hàng nắm bắt
chính xác và kịp thời nhu cầu của khách hàng, qua đó, ngân hàng chủ
động trong việc cải tiến, hoàn thiện sản phẩm dịch vụ, tạo điều kiện
thuận lợi trong việc cung cấp sản phẩm dịch vụ cho khách hàng.