Page 173 - Đái Tháo Đường Và Cách Ăn Kiên
P. 173

Bảng  10:  Thức  ăn  chín
           T rọ n g   lư ợng            Thự c  p h á m
           m ồ i  x u ấ t  (g)
                          L ư ơng  thự c,  gạo,  tiếu   m ạch ,  ngô,  ké,  cao  lương,
               25         bột  m ỳ,  bột  gạo,  bột  ngô,  bột  k iếu   m ạch ,  y ến   m ạch.
                          C ác  loại  đ ậu ,  đ ậu   xan h ,  đ ậ u   đỏ,  đ ậu   trắ n g
               30         C ác  loại  thứ c  ăn  sốn g,  ch ín ,  cơm ,  b án h   bao,  mi
                          sợ i,  b án h   bích  quy.
               100        B án h   đa  còn  ướt
               35 0       N gõ  còn  n gu yên   bắp  (m ột  bắp  loại  vừ a)


                        Bảng  11:  Loại  rau  xanh
                        r             ■ -     ■
           T rọ n g   lư ợng            Thự c  p h à m
           m ỗi  x u à t  (g ì
              5 0 0      T ã t  cà  loại  rau  m àu   x an h ,  cà  ch u a,  dưa  ch u ột,
                         cà  b ấ u   rợ,  bi  đỏ,  m ướp.

              3 5 0       Bi  đỏ,  su p   lơ,  cú  Cíii  tră n g ,  ớt  xan h ,  khỏ  tai
              200        C ù  cài  đó,  bièn   đ ậu ,  đ ại  đò,  tỏi.
              100        C ù  từ,  k h oai  lan g,  b án h   hợp,  kh oai  tà y ,  cú  sen
               70         Đ ậ u   )(anh  non.


                    Bảng  12:  Loại  hoa  quả  trái  cây

           T rọ n g   lư ợng            Thự c  p h à m
           m ỗi  x u ã ì  (g l
               150        Q u ả  h ồn g
              20 0        Lê,  đ ào,  q u ýt,  cam ,  vài  th iế u ,  nho,  ch u ố i,  quà  h ạn h

               30 0       D âu   tây

        174
   168   169   170   171   172   173   174   175   176   177   178