Page 172 - Đái Tháo Đường Và Cách Ăn Kiên
P. 172
Bảng 9: Nhiệt lượng trong một xuất
đường, Protein, Lipit
—
C h ù n g lo ại N g ũ R a u H o a D ậ u Sữa T rứ n g T h ịt D ầ u
thứ c ă n cốc x a n h quà các m ỡ
k h o a i lo ạ i
T rọ n g lư ợn g 25 5 0 0 2 0 0 25 130 50 50 10
cù a m ỗi x u ấ t
N h iệ t lư ợn g 90 90 90 90 90 90 90 9 0
cù a m ối x u ã t
Đ ư ờ ng ch iếm 0 ,8 4 0 ,8 0 ,8 0 ,1 8 0,3
tỳ lệ
N h iệ t lư ợn g 0 ,0 9 0 ,2 0 ,2 0 ,3 6 0 0 ,1 8 0 ,4 0,4
P rotein ch iêm
tỷ lệ
N h iệ t lư ợn g 0 ,0 5 0 ,5 0 ,5 0 ,6 0 ,6 1.0
L ip it ch iếm
tỳ lệ
1
Để tiện lợi cho việc tính toán, chuyển đổi giữa
các loại thức ăn vói nhau, căn cứ vào 3 loại thành
phần trong thức ăn sản ra bao nhiêu calo, cộng
toàn bộ lại khi nào được 9 kcal thì được 1 xuất.
Bảng 10-18 liệt kê trọng lượng của các loại
thức ăn.
173