Page 145 - Công Nghệ Sản Xuật Thức Ăn Tổng Hợp
P. 145

•  Phương  pháp  kiêm  tra  độ  nhỏ  của  nguyên  liệu  băng  rây  và
                        bằng sàng

                    Độ mịn của nguyên liệu sau nghiền có thể được xác định bằng rây.
                Kích cỡ rây, phương pháp rây bột và quy định kích cỡ bột như sau:

                    Kính cỡ rây

                    Lưới rây có thể dệt bằng sợi kim loại hoặc  sợi  các vật liệu khác
                 thích hợp  và dệt thành những mắt vuông.  Lưới  của rây dùng  để  rây
                 bột được phân loại bằng những con số, Chúng biểu thị kích thước lỗ
                 rây quy định tính bằng milimet hoặc micromet.  Vật liệu để làm  lưới
                 rây  không  được  tạo  ra  một  phản  ứng  nào  với  những  bột  đem  rây.
                 Khi rây,  tránh kéo  dài thời  gian vì  sẽ  làm tăng  độ  mịn  của bột.  Khi
                 không dùng vào mục đích phân tích, có thể dùng rây có mắt tròn, có

                 đường kính trong bằng  1,25  lần chiều rộng mắt vuông của rây có cỡ
                 tương ứng.  số  rây,  cỡ mắt rây,  đường kính sợi  dây dùng để đan rây
                 xem tại bảng 5.2.


                                 Bảng 5.2. Kích cỡ rây bằng kim loại

                                             Cỡ mắt rây      Đường kính sợi dây đan
                      TT       Số rây*
                                               (mm)                    (mm)
                       1        2.000          2,000                   0,900

                      2         1.400           1,400                  0,710

                      3          710           0,710                   0,450
                      4          500           0,500                   0,315

                      5          355           0,355                   0,224
                      6          250           0,250                   0,160

                      7          180           0,180                   0,125

                      8          150           0,150                   0,100
                      9          125           0,125                   0,090

                      10         90            0,090                   0,063

                      11         75            0,075                   0,050
                      12         45            0,045                   0,032

                 *  số rây biểu thị kích thước đo bàng um của mắt rây.



                                                                                       145
   140   141   142   143   144   145   146   147   148   149   150