Page 140 - Công Nghệ Sản Xuật Thức Ăn Tổng Hợp
P. 140
5.1.3. Xây dựng công thức thức ăn hôn hợp
Căn cứ vào tiêu chuẩn dinh dưỡng trong thức ăn hỗn hợp cho từng
đôi tượng vật nuôi như đã trình bày ở chương 2 để xây dựng công
thức thức ăn hỗn hợp.
Căn cứ vào đặc điểm từng loại nguyên liệu và tỷ lệ sử dụng tôi đa
nguyên liệu trong thức ăn hỗn hợp như đã trình bày ở chương 3 đê xây
dựng công thức thức ăn hỗn hợp. Công thức thức ăn được phôi hợp
càng đa dạng nguyên liệu càng tốt.
Căn cứ vào hướng dẫn xây dựng công thức thức ăn hỗn hợp (máy
tính bấm tay, phần mềm) ở chương 4 để thực hiện việc xây dựng công
thức thức ăn hỗn hợp.
Công thức thức ăn hỗn hợp phải có sự tối ưu nhất về dinh dưỡng
trong lkg thức ăn và giá lkg thức ăn hỗn hgfp.
Sau đây là một ví dụ về công thức thức ăn hỗn hợp cho lợn con đã
được thiết lập bàng phần mềm Brill Formulation.
DM DM DM DM
952-S-51 952-S-50 952-S-52 952-S-51
Code Description 31/03/2010 31/03/2010 31/03/2010 31/03/2010
6,989,515.00 6,951,972.00 6,451,945.00 6,427,161.00
CT1 CT2 CT3 CT4
13005 NgoSonLa 562.63 535.24 498.56 471.19
14003 CamgaoBacGiang 30.00 30.00 50.00 50.00
14008 Wheat Bran pellest 150.00 150.00 180.00 180.00
16004 Molasses cane 20.00 20.00 30.00 30.00
17010 Dotuong 174.04 203.73 144.01 173.65
19003 Fishmeal-55%. VN 50.00 50.00 30.00 30.00
21004 KemzymVdry 0.20 0.20 0|20 0.20
21103 Hemicell MP 0.24 0.24 0.21 0.21
21201 AllzymeSSF-Siwn 0.15 0.15 0.15 0.15
22001 Calcium carbonate- 1.95 1.67 6.79 6.51
22007 Salt 1.21 1.21 1.44 1.43
23002 DL-Methionine 99% 0.67 0.36 0.31
23004 L-Lysine HCI98% 1.86 0.85 1.72 0.71
23005 L-Threonine 0.98 0.52 0.76 030
23006 L-Tryptophane 0.23 0.08 0.13
24011 Agrinam Pig starter 4.43 4.35 4.33 4.26
26014 EndoxC 020 0.20 0.20 0.20
26232 FeedCurb 0.70 0.70 0.70 0.70
27020 Hương sữa 0.50 0.50 0.50 0.50
14006 Topioca.n=8 50.00 50.00
140