Page 146 - Công Nghệ Sản Xuật Thức Ăn Tổng Hợp
P. 146
Những quy định mắt rây bằng sợi kim loại chủ yếu được lựa chọn
từ trong tiêu chuẩn ISO 565 - 1975.
Số rây thẽo quy định của quốc tế có khác với quy định của Việt
Nam nhưng cỡ mắt rây thì đều đo bằng micromet hoặc m ilim et (xem
bảng 5.3).
r * — r r
Bảng 5.3. Số rây và cõ’ măt rây theo quy định quôc tê
TT Mesh No. Cỡ mắt rây (mm)
1 5 4,00 mm
2 6 3,35 mm
3 7 2,80 mm
4 8 2,36 mm
5 10 2,00 mm
6 12 1,70 mm
7 18 1,00 mm
8 20 850 |am
9 30 600 |im
10 35 500 um
11 50 300 um
12 100 . 150 um
13 200 75 um
14 325 45 |iim
Các tài liệu nước ngoài thường nói đến kích cỡ hạt sau nghiền
thông qua số rây, Ví dụ: Bột có kích cỡ qua rây số 10 (M esh No
10), có nghĩa là bột qua cỡ mắt rây 2,00 mm, hay bột có kích cỡ
qua rây số 20 (M esh No 20), thì tương ứng với bột qua cỡ mắt rây
850 fim.
146