Page 299 - Các Chuyên Đề Về Nguy Cư Sức Khỏe
P. 299
+ Tác dụng phụ: Tăng acide uric, giảm kali máu, tăng đường máu, tăng
LDH cholesterol và giảm HLD cholesterol.
- Lợi tiểu quai Henle
+ Furosemide (lasix) viên 40mg X 2 viên /24h chỉ định khi suy thận
nặng.
+ Tác dụng phụ: làm hạ kali máu, liều cao độc tính lên tai.
- Lợi tiếu kháng Aldosterone giữ kali.
+ Nhóm kháng Aldosterone như: Aldactone, Spirolactone viên 25 -
50mg X 4 lần /24h. Dùng phối hợp vói Thiazides.
+ Nhóm có tác dụng trực tiếp như Amiloride, Teriamteren loại này phải
phôi hợp vì tác dụng thải Na+ yếu.
+ Tác dụng phụ: Vú to, bất lực, rổi loạn kinh nguyệt.
- Lợi tiểu phôi hợp: tránh được tình trạng giảm kali máu. Loại này phối
hợp 1 loại Thiazide và 1 loại Aldosterone.
6.3.3. Các thuốc ức c h ế m en chuyển
- Là thuôc điều trị THA rất tot, ít gây tác dụng phụ trầm trọng, không ảnh
hưởng đến nhịp tim và sức co bóp của cơ tim, không gây rối loạn vê đưòng
máu, lipid máu. Thuốc đặc biệt có giá trị ỏ các bệnh nhân có
suy tim.
- ức chế sự tạo thành Angiotensine II từ angiotensine I do ức chế men
chuyển, nó gây giãn mạch và giảm tiết aldosterone, từ đó gây hạ huyết áp.
- Tăng cường hoạt động Kali- Kréine- Kinine do ngăn cản sự phân hủy
bradykinine gây tình trạng ứ đọng chất này do đó làm giãn mạch và hạ áp.
- Kích thích sự tổng hợp Prostaglandine.
+ Chỉ định: Tăng huyết áp các giai đoạn.
+ Tác dụng phụ: Thèm ãn, ngứa, ho khan, lưu ý khi phối hợp vỏi lợi
tiểu giữ kali, thuốc chống viêm.
+ Chổng chỉ định: Tăng huyết áp có hẹp động mạch thận hai bên, phụ
nữ có thai.
- Có nhiều thê hệ:
+ Catopril: Viên 25 - 50mg liều 50 mg/ngày.
+ Enalapril (Renitec) viên 5 - 20mg liều 20mg/ngày
+ Prindopril ( Coversyl) viên 4 mg ngày dùng 4-8mg.
+ Lisinopril (Zestril) viên 5 mg liều 5-40mg/ngày.
299