Page 335 - Chính Sách Khen Thưởng
P. 335
20. NGHI Đ|NH số 4S /2013/N Đ -C P NGÀY 10-05-2013 CỦA CHÍNH PHỦ
Quy định chi tiế ỉ một số điều của Bộ luật lao động về thời giờ làm việc,
thời giờ nghỉ ngoi và an toàn lao động, vệ sinh lao dộng
Căn cứ Luật tổ chức Chỉnh phũ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Bộ luật lao động ngày 18 tháng 6 năm 2012;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Chính phũ quy định chi tiết một sô'điều của Bộ luật lao động về thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi và
an toàn lao động, vệ sinh lao động,
Chương 1.
PHẠM VI VÀ ĐỐI TƯỢNG ÁP DỤNG
Điểu 1. Phạm vi điều chỉnh
Nghị định này quy định chi tiết một sô' điều của Bộ luật lao động về thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi và
an toàn lao động, vệ sinh lao động.
Điểu 2. Đối tượng áp dụng
1. Các quy định về thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi tại Nghị định này được áp dụng đối với các đối
tượng quy định tại Diều 2 của Bộ luật lao động.
2. Các quy định về an toàn lao động, vệ sinh lao động tại Nghị định này được áp dụng đối với các đối
tượng sau:
a) Người lao động Việt Nam; người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam; người học nghề, tập nghề để
làm việc cho ngươi sử dụng lao động;
b) Doanh nghiệp, cơ quan, tổ chức, hợp tác xã, hộ gia đinh; cá nhân có liên quan.
Chương 2.
THỜI GIỜ LÀM VIỆC, THỜI GIỜ NGHỈ NGƠI
MỤC 1. THỜI GIỜ LÀM VIỆC
Điểu 3. Thời giờ được tính vằo thời giờ làm việc được hưởng lương
1. Nghỉ trong giờ làm việc theo quy định tại Điều 5 Nghị định này.
2. Nghỉ giải lao theo tính chất của công việc.
3. Nghỉ cần thiết trong quá trình lao động đã được tính trong định mức lao động cho nhu cẩu sinh lý tự
nhiên của con người.
4. Thời giờ nghỉ mỗi ngày 60 phút đối với lao động nữ nuôi con dưới 12 tháng tuổi.
5. Nghỉ mỗi ngày 30 phút đối với lao động nữ trong thời gi in hành kinh.
6. Thời giờ phải ngừng việc không do lỗi của ngươi lao độrig.
7. Thời giờ học tập, huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động.
8. Thời giờ hội họp, học tập, tập huấn do yêu cẩu của người sử dụng lao động hoặc được người sử dụng lao
động đổng ý.
9. Thời giờ hội họp, học tập, tập huấn do công đoàn cấp trên triệu tập cán bộ công đoàn không chuyên
trách theo quy định của pháp luật về công đoàn.
324