Page 278 - Thi Tự Luận Môn Toán
P. 278

,   _  -3 x       2                         0,25
                  ta có: x.y  +  1  =  —   +1 = — - —
                               2 + 3x    2 + 3x
                                                                     0,25
                                         In—=—
                                       = e  2+3x  = ey (đ.p.c.m).
          Câu IV                                                     2,0
               ỉ   Tìm  tọa độ giao điểm I của  đường thẳng d  với  mạt phẳng
                  (a). Viết phương trình mặt phẳng (P) qua điểm I và vuông
                  góc với đường thẳng d (1, 00 điểm)
                  Từ phương trình d ta có phương trình tham số:

                          X = - t  + 5
                         •  y = 2t -  3   t e R                     0, 25
                          z = 3t + 1

                  thay vào phương trình mặt phẳng (a) ta có:
                        2(-1 + 5) + 2t - 3 - 3t -1  - 2 = 0 => t = 4/3
                  Vậy tọa độ giao điểm I của dường thẳng d và (a) là:  0,25
                  1(11/3;- 1/3; 5)
                  Do mặt phảng (p) vuông góc với đường thảng d nên (P) nhận
                  vectơ chỉ phương của d làm vectơ pháp tuyến:      0  25
                   n , P) = (-l;2 ; 3).
                  Do mặt phẳng (p) đi qua I nên (P) có phương trình là:
                  ((3): - l(x -  11/3) + 2(y + 1/3) + 3(z - 5) = 0
                  (P): - 3x + 6y + 9z - 32 = 0                      ° ’25
               2  Tìm  tọa  độ  điểm  B  sao  cho  mặt  phắng  (a)  là  mặt  phẳng
                  trung trực của đoạn thẳng AB (1, 00 điểm)
                  Do  (a)  là  mặt  phảng trung trực  của đoạn thẳng  AB nên  B là
                  điểm đối xứng với A qua mặt phẳng (a).
                  A  là  đường  thẳng  qua  A  và  vuông  góc  với  (a)  nên  A  có
                              X  = 2 t
                  phương trình:  < y = t +1                         0, 25
                              z = - t + 1




         272
   273   274   275   276   277   278   279   280   281   282   283