Page 188 - Thi Tự Luận Môn Toán
P. 188

Câu III                                                       2.00
           1  Viết phương trình mặt phẳng (Q) (1,00 điểm)
             (S): (x -  1 )2+ (y + 2)2+ (z+ 1)2= 9 có tâm 1(1; - 2; -1) và bán kính R = 3   0.25
             Mặt phảng (Q) cắt (S) theo đường ưòn bán kính R = 3 nẽn (Q) chứa I   0.25
             (Q) có cặp véctơ chỉ phương là:  O ỉ = (1; —2;—1),7 = (1;0;0)   0,25
             => Véc tơ pháp tuyến của (Q) là:  n = (0; —1; 2)
             Phương trình của (Q) là: 0.(x - 0) -  l.( y - 0) + 2.  (z - 0) = 0
             <=> y - 2z = 0
             Tìm toạ độ điểm M thuộc mặt cầu sao cho khoảng cách lớn nhất
             (1,00 điểm)
           2  Gọi d  là đường  thẳng đi qua I và vuông  góc  với (P).  Đường thẳng d  0.25
             cắt  (S)  tai  hai  điểm  A,  B.  Nhận  xét:  nếu  d(A;  (P))  >  d(B;  (P))  thì
             d(M;  (P)) lớn nhất khi M = A
             n ,   ___    ,  ,   ,   i     X - 1    y + 2   z + \       0.25
             Phương trình cua đường thăng d là:  ------  = -------  =  ——
             Toạ độ giao điểm của d và (S) là nghiệm của hệ:            0.25
              ( x -1 )3 +(_y + 2)2  + (z + l)2  = 9

               x - ì    y + 2   z + 1
                2  =  -1  = T "
             Giải hệ ta tìm được hai giao điểm A(-  1; -1; -3), B(3;  -  1;  1)
             Ta có: d(A; (P))  = 7 > d(B; (P)) =  1                     0.25
             Vậy khoảng cách từ M đến (P) lớn nhất khi M (-1;  -1;  -3)
          Câu IV                                                        2.00
           1  Tính thể tích vật thể tròn xoay (1,00 điểm)
             Phương trình hoành độ giao điểm của các đường: y = xlnx và V = 0 là:   0.25
             xlnx = 0 <=> X =  1.
             Thế tích tròn xoay tạo thành khi quay hình H quanh trục hoành là   0.25

             V = 7T ịy 2dx = 7T J(x ln xýdx
                  1        1
                     , 2      2          2lnx       X 5
             Đ ặ t  u  =  ln  x,dv=x   d v ^ d u = ——  dx,  v = - y   ta c ó
                                                                        0.25
             e             3          ■          3
              í (x ln x )  dx = -— ln2j | ' —   [x2 \nxdx— ----- —  ịx2 ln xdx
              Ị            3    11   3 /        3   3





           182
   183   184   185   186   187   188   189   190   191   192   193