Page 12 - Thi Tự Luận Môn Toán
P. 12

SB = a \ỉĩ  và mặt phẳng (SAB) vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M, N lần
            lượt là trung điểm của các  cạnh  AB, BC.  Tính theo a thể tích của khối chóp
            S.BMDN và tính cosin của góc giữa hai đường thẳng SM, DN.

                                         ĐÈ SÓ 3
                  ĐỀ THI TUYẺN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM  2008
                                  Môn t h i: TOAN, khối D
            PHẦN CHỤNG CHO TÁT CẢ THÍ SINH
            Câu I (2 điểm)
                 Cho hàm số y = X3  -  3x2 + 4  (1)
                  1.  Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1).
                 2.  Chứng  minh  rằng  mọi  đường thẳng  đi  qua  điểm  1(1;  2)  với  hệ  số
                 góc  k (k >  -3 ) đều cắt đồ thị của hàm  số  (1) tại  ba điểm phân biệt I,





                                      Í  xy + x + y = x ‘! - 2 y ‘!   y  = X
                                         I—     /— —         ( x , y £ l )    Cf
                                       \yJ2y - y V x - 1   = 2 x - 2 y
            Câu III (2 điểm)          v *-»*            w  t  .
                  Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho bốn điểm A(3; 3; 0),
                  B(3;Ọ; 3), C(0  ;3  ; 3), D(3; 3; 3)
                  1. Viết phuơng trình mặt cầu đi qua bổn điểm A, B, c , D.
                  2. Tìm toạ độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
            Câu IV (2 điểm)

                  1. Tính tích phân  1=   í-ỉ^-d x
                                    r  x
                  2.  Cho  X,  y là hai  số  thực  không âm thay đổi.  Tìm  giá trị  lớn  nhất và
                  giá tri nhỏ nhất của biểu thức  p = ——
                                                (l + x)2(l + y)2


            PHÀN  R IÊ N G ___ Thí sinh chỉ được làm 1  trong 2 câu  : v .a  hoặc v .b
            Câu v.a. Theo chưoug trình KHÔNG phân ban (2 điểm)
                  1. Tìm số nguyên dương n thoả mãn hệ thức  c j  + C j  +... + cị""1  = 2048
                  (C „ là số tổ hợp chập k của n phần tử).
                  2. Trong mặt phảng với  hệ toạ độ Oxy, cho parabol (P)  :  y2  =  16x  và
                  điểm  A (l;  4).  Hai  điểm phân  biệt B,  c   (B  và c   khác A)  di  động  trên
   7   8   9   10   11   12   13   14   15   16   17