Page 389 - Bộ Đề Thi Sinh Học
P. 389

Câu  17.  +  Fi  xuâ't  hiện  100%  cây  hoa  đỏ,  quả  tròn.  Suy  ra  các  tính  trạng hoa
      đỏ, quả tròn trội hoàn toàn  so với hoa vàng, quả bầu dục.
         +  Quy ước  :  A ;  hoa đỏ            B  :  quả tròn
                      a :  hoa vàng            b  :  quả bầu dục
         +  Theo  đề,  phép  lai  được  chi  phối  bởi  quy  luật hoán vị  gen  nên kiểu gen  của

      p  ;        ^
          AB  ab        ab
         +  ở  F2,  cây đỏ, bầu (A-bb)  = 9%  => cây vàng, bầu (aabb) =  25% -   9% =  16%
                qỊ-\
         +  16%  — =  9 40% ^   X  c? 40% ab
                ab
         +  Suy ra tần sô' hoán vị gen của Fi là  1 -  (40% X 2)  =  20%.
         +  Vì  F2  có  16  kiểu  tổ  hợp  giao  tử  của  Fi  nên  F2  có  10  loại  kiểu  gen  khác
                                                                                 AB
      nhau.  Trong đó  loai kiểu hình cây hoa đỏ,  quả tròn có  đến  5  loai  ; kiểu gen  —
                                                                                  ab
      xuất hiện ở F 2 có tỉ  lệ  (40%  X 40%)  X  2  =  32%.
         +  Vậy,  (2) và (4) là các kết luận  đúng.                        (Chọn B)
      Câu  18.  + Theo  quan  niệm tiến hóa hiện đại, cách li địa lí chỉ góp phần duy trì
      sự khác biệt về  tần  sô' alen và  thành  phần  kiểu gen  giữa các  quần thể được tạo
      ra bởi các nhân tô' tiến hóa.
         Trong  quần  thể,  biến  dị  không  di  truyền  (thường  biến)  không  được  xem  là
      nguyên liệu của quá trình tiến hóa vì không di  truyền được.
         +  Các  quần  thể  sinh  vật  trong tự nhiên,  luôn  chịu  tác  động  của  chọn  lọc  tự
      nhiên trong bâ't kì  điều kiện  sống nào.                            (Chọn B)
      Câu  19. Các phát biểu  đúng thuộc nội dung (2),  (4),  (5)
         +  Các  phát  biểu  sai  là  (1)  và  (3)  vì;  Đột  biến  thay  th ế một  cặp  nuclêôtit  có
      thể gây  đột  biến  đồng nghĩa  (không thay  đổi  axit  amin  nào) hoặc  gây  đột  biến
      sai  nghĩa (thay thê' 1  axit amin này bằng  1  axit amin khác).
         +  Đột biến  điểm chỉ liên quan đến  1  cặp nuclêôtit.            (Chọn C)
      Câu  20.  Trong  quá  trình  phát  sinh  sự  sông  trên  Trái  Đâ't,  hình  thành  các  tê'
      bào sơ khai nằm ở cuô'i giai đoạn tiến hóa tiền sinh học.            (Chọn C)
      Câu  21.  +  Biện  pháp  sử  dụng  loài  thiên  địch  có  các  ưu  điểm:  Thường  không
      gây ảnh hưởng xấu đến sức khỏe  con người, không gây ô nhiễm môi trường.
         +  Biện  pháp  này  phụ  thuộc  vào  khí  hậu,  thời  tiết  và  từ  từ  dập  tắt  một  sô'
      loại  dịch bệnh nhất định.                                           (Chọn A)
      Câu  22.  +  Tuy  cùng khu vực  địa  lí,  nhưng  do  có  ổ sinh thái  khác  nhau nên các
      loài  mới  được hình thành theo con đương cách li sinh thái.         (Chọn B)
      Câu 23.  +  I.l  X  1.2  đều không bị bệnh,  sinh con là II.5 bị bệnh.  Suy ra bệnh  do
       alen lặn quy định.
         +  Gọi A là alen  quy định không bị bệnh; a là alen quy định bị bệnh.
         +  Con  đầu  lòng  của  cặp  vỢ  chồng III. 14  -   III. 15 không mang  alen  gây bệnh
       nghĩa  là có kiểu gen AA.
                                                                                 389
   384   385   386   387   388   389   390   391   392   393   394