Page 390 - Bộ Đề Thi Sinh Học
P. 390
+ LI5 có kiểu gen aa. Suy ra LI và 1.2 đều có kiểu gen Aa. Suv ra II.7 có
1 2
kiểu gen AA với xác suất - hoăc có kiểu gen Aa với xác suất - .
3 3
2 1
Do vậy, tần sô" giao tử của IL7 là ( — A ; — a)
3 3
+ 1.4 có kiểu gen aa. Suy ra II.8 chắc chắn có kiểu gen Aa và có tần sô" giao
tử là ( - A : - a )
2 2
+ II.7 X II.8 cho tần sô" kiểu gen là:
I x 2 . . 3 . 1
5 (^ A : - a) X C) ( - A : - a) - AA : - Aa : - aa
^ 3 3 2 2 6 6 6
2
+ Vì III. 14 có kiểu hình trôi nên III. 14 có kiểu gen AA với xác suất — hoăc
5
3 7 3
có kiểu gen Aa với xác suất - . Do vậy, tần số giao tử của III. 14 là ( — A ; — a).
6 5 10 10
+ III. 16 có kiểu gen aa. Suy ra II. 10 và II. 11 đều có kiểu gen Aa. Suy ra
1 2
III. 15 có kiểu gen AA với xác suất - hoăc có kiểu gen Aa với xác suất —. Do
3 3
2 1
vây, tần số giao tử của III. 15 là ( - A : - a)
3 3
+ Kết quả cặp hôn phôi III. 14 - III. 15 cho tần sô kiểu gen đời con là:
o / 7 . 3 , , 2 . 1 , 14 . . 13 . 3
' 10 10 3 3 30 30 30
+ Kết luận; Xác suất sinh con đầu lòng không mang alen gây bệnh (AA) của
căp vơ chồng III. 14 - III. 15 là (Chọn B)
30 15
Câu 24. + Xét phép lai P: 9 AaBbDd X c? AaBbdd ^ Fi có số kiểu gen bình
thường đạt tôl đa là 3 X 3 X 2 = 18 kiểu gen.
+ Cá thể đực có kiểu gen AaBbdd, khi giảm phân xảy ra không phân li cặp
NST mang Aa ở kì sau I sẽ tạo loại giao tử đột biến là AaBd, Aabd, Bd và bd; cá
thể cái có kiểu gen AaBbDd tạo 8 kiểu giao tử bình thường. Sự thụ tinh giữa các
loại giao tử á' đột biến với các loại giao tử 9 bình thường hình thành số kiểu tổ hợp
giao tử là 4 X 8 = 32. Trong đó, khi lập bảng thấy có 8 kiểu hợp tử giống nhau về
kiểu gen so với các hợp tử klìác. Suy ra có tối đa 32 - 8 = 24 kiểu gen.
+ Vậy, phép lai trên tạo ra tối đa 18 + 24 = 42 kiểu gen khác nhau do sự thụ
tinh giữa các kiểu giao tử bình thường với nhau và với các giao tử đột biến.
(Chọn A)
_ 99,1 X 10
Câu 25. + Sô" nuclêôtit của gen B: — —— X 2 = 1300 (Nu)
3,4
390