Page 393 - Bộ Đề Thi Sinh Học
P. 393

con đầu lòng không bị bệnh Q là                                     (C họn D)

       C âu 34.  + Gà thuộc lớp chim,  con trông mang cặp XX, con mái mang cặp XY.
         +  Quy ước gen
                              G à trô n g                      G à m ái
                       X^^X"^, X^X“:  Lông vằn        X^Y:  Lông vằn
                       X^X**:  Lông không vằn         X^Y:  Lông không vằn
            P: X”X^ (c^'lông không vằn)  X  X^^Y (9 lông vằn)
            F];  X^X®  :  1  X^Y (1  (o* lông vằn  :  1  (9 lông không vằn)
         + Tần  sô' giao tử của Fi:
            •  Gà trống: x^ = x*“ =  -  ;  gà mái x^ = Y = -  .
                                  2                  2
         +  Kết quả giao phối giữa Fi,  cho kết quả F2:

            Fi:  9 ( - X  ^ i Y  )   X  C ? ( - A  ;   i   a )
                   2     2          2    2

            P a :   -X^^X"  :  - X  ^ Y    :  Ỉ X “X"   -X '‘Y
                                              4
                4          4 ,      4,     ^  ^ J
                           ^
                ^
                       Y  :                X
               50% lông văn       50% lông không văn                        (C họn B)
       C âu  35.  Trong  công  nghệ  tế  bào,  để tạo  giông cây  trồng có  kiểu  gen  đồng hợp
       về  tất  cả  các  cặp  gen,  người  ta  sử dụng phương pháp  nuôi  cấy  hạt phấn  sau  đó
       lưỡng bội hóa.                                                       (C họn D)
       C âu 36.  +  Phép  lai AaBbDd  X  aaBbDD  cho tỉ  lệ  kiểu hình  ở Fi  là:
            (lA -  :  laa)  (3B-  ;  Ibb) (1D-) =  3A -B -D -  :  3aaB -D -  :  lA-bbD-  :  laabbD -
                      AB  ab                                                    „
         +  Phép  lai  ----X—   (Tần  sô' hoán  vi  gen  25%)  cho  tỉ  lê  kiểu  hình  ở  Fi  là
                      ab   ab
         37,5% (A -B-)  :  37,5% (A-B-)  ;  37,5% (aabb)  12,5% (A-bb)  :  12,5% (aaB-)
         =  3(A-B-)  ;  3(aabb)  :  l(A-bb)  :  l(aaB-).                    (C họn B)
       C âu 37. + Tần  sô' các alen của giới  cái  ở (P):
               p(A) =  0,1  +  0,1  =  0,2  ^  q(a) =  1 -  0,2  =  0,8
           +  Tần sô' các alen  của giới  đực ở (P):
               p(A)  =  0,36  + 0,24  =  0,6  => q(a)  -   1 -  0,6  =  0,4
           + Kết quả ngẫu phô'i giữa p,  cho  Fi  có thành phần kiểu gen là:
              P:  9 (0,2A :  0,8a)  X  đ (0,6A  :  0,4a)   F i :  0,12AA :  0,56Aa  0,32aa
           +  Quần thể F 1  chưa đạt trạng thái cân bằng di truyền.         (C họn B)
       C âu  38.  Kích  thước  quần  thể  là  sô' lượng  cá  thể,  khô'i  lượng  hoặc  năng  lượng
       tích lũy trong các cá thể của quần thể.                              (C họn D)
       C âu 39. + Khi giao phối giữa p đều thuần chủng, khác nhau n cặp alen,  cùng nằm
       trên  1 cặp NST tương đồng và trội hoàn toàn, sẽ thu được Fi dị hợp về n cặp gen,
          +  F 1  tạo  2  kiểu  giao  tử,  F2  có  4  kiểu tổ hợp  giao  tử,  F2  có  3  loại  kiểu gen  với
                                                                                  393
   388   389   390   391   392   393   394   395   396   397