Page 392 - Bộ Đề Thi Sinh Học
P. 392
K -llM - K -L - : Có màu
K-llm m K-11 ^
kkL -M - ^ Hoa trắng kkL - ^ Trắng
kkL-m m kkll J
+ P: KKLLMM (Hoa đỏ) X kkllmm (Hoa trắng)
Fi: KkLlMm (100% hoa đỏ)
+ Fi X Fi: KkLlMm KkLlMm -> F2 có tỉ lệ kiểu hình
9 K -L - 9 có màu
3 K-11 "ì
3 kkL - ị 7 hoa trắng
1 kkll J
+ Kết luận: Sô" cây hoa trắng xuất hiện ở F2 với tỉ lệ 7/16. (Chọn C)
Câu 31. + Các cá thể cùng loài có cùng nhu cầu về thức ăn, nơi ở... nên thường
xảy ra cạnh tranh khi m ật độ cá thể tăng, nguồn sôhg của môi trường không
đủ cung cấp.
+ Môi quan hệ này xảy ra gay gắt, các cá thể cạnh tranh yếu có thể bị đào
thải khỏi quần thể.
+ Do vậy, cạnh tranh làm giảm số lượng cá thể yếu của quần thể, duy trì số lượng
cá thể ở mức phù hợp, đảm bảo để quần thể tồn tại và phát triển. (Chọn A)
C âu 32. + Đột biến chuyển đoạn trên cùng một NST, không làm thay đổi số
lượng và thành phần gen của NST đó.
+ Đột biến đảo đoạn không làm thay đổi nhóm gen liên kết.
+ Đột biến cấu trúc NST có thể xảy ra ở cả NST thường lẫn NST giới tính.
+ Đột biến m ất đoạn làm số lượng gen trên NST giảm xuống. (Chọn B)
Câu 33. Quy ước: A: Không bị bệnh; a: Bị bệnh Q.
+ Em trai người phụ nữ bị bệnh Q có kiểu gen aa. Suy ra cả bô" mẹ người
phụ nữ đều có kiểu gen dị hợp Aa. Suy ra người phụ nữ có kiểu gen AA với xác
1 2
suất là ~ hoặc có kiểu gen Aa với xác suất — .
3 3
+ Ông nội và bà ngoại người chồng có kiểu gen aa. Suy ra cả bô" và mẹ của
người chồng đều có kiểu gen Aa. Suy ra chồng người phụ nữ có kiểu gen AA với
1 2
xác suất 4 hoặc có kiểu gen Aa với xác suất .
3 • 3
+ Tần số giao tử của cả người chồng và người phụ nữ đều là: ( - A : a)
3
+ Tần sô" kiểu hình xuất hiện ở thê" hệ con là:
9 ( - A : - a ) x S i - A : -a)~> - A A ; - A a a a .
3 3 3 3 9 9
+ Kết luận: Xác suất để cặp vợ chồng người phụ nữ trong phả hệ trên sinh
392