Page 384 - Bộ Đề Thi Sinh Học
P. 384

C âu 43: Dạng đột biến  cấu trúc nhiễm  sắc thể nào  sau  đây có  thể làm cho  hai
          alen của một gen cùng nằm trên một nhiễm sắc thể đơn?
             A.  Đảo đoạn.                  B.  Chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể.
             c. Lặp đoạn.                   D. Mất đoạn.
          Câu 44; Theo quan niệm hiện  đại, chc.'  lọc tự nhiên
             A.  trực tiếp tạo ra các tổ hợp gen thích nghi trong quần thể.
             B.  chông lại  alen  lặn  sẽ  nhanh  chóng loại bỏ hoàn toàn các alen  lặn ra khỏi
               quần thể.
             C. không tác động lên từng cá thể mà chỉ  tác động lên toàn bộ quần thể.
             D.  vừa làm  thay  đổi  tần  sô' alen  vừa làm  thay  đổi  thành  phần  kiểu  gen  của
               quần thể.
          Câu 45: ớ  một loài thực vật, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen
          a quy  định  hoa trắng.  Cho hai  cây có  kiểu hình khác nhau  giao  phấn với  nhau,
          thu được Fi.  Cho các cây Fi giao phấn  ngẫu nhiên, thu  được F2 gồm  56,25% cây
          hoa trắng và  43,75%  cây  hoa đỏ. Biết  rằng không  xảy ra  đột  biến,  trong tổng
          sô cây thu được ở F2,  sô cây hoa đỏ dị hợp tử chiếm tỉ lệ
             A.  18,75%.        B.  25%.           c. 37,5%.        D.  12,5%.
          C âu 46: Một quần xã có các sinh vật sau:
               (1) Tảo lục đơn  bào.       (2) Cá rô.              (3) Bèo hoa dâu.
               (4)  Tôm.                  (5) Bèo Nhật Bản.        (6) Cá mè trắng.
               (7) Rau muống.             (8) Cá trắm cỏ.
             Trong các sinh vật trên, những sinh vật thuộc bậc dinh dưỡng cấp  1  là:
             A.  (1), (3), (5), (7).               B. (2), (4),  (5),  (6).
             c. (1), (2),  (6), (8).               D. (3), (4), (7),  (8).
          Câu 47:  Theo  quan  niệm  của  thuyết tiến  hóa tổng hợp,  phát biểu  nào  sau  đây
          không đúng?
             A.  Tiến  hoá  nhỏ  sẽ  không  xảy  ra  nếu  tần  sô' alen  và  thành  phần  kiểu  gen
                của quần thế’ được duy trì không đổi  từ thê' hệ này sang thê' hệ khác.
             B.  Tiến  hóa  nhỏ  là  quá  trình  làm  biến  đổi  tần  sô' alen  và  thành  phần  kiểu
                gen của quần thể.
             c. Các yếu tố ngẫu nhiên dẫn đến làm tăng sự đa dạng di truyền của quần thế.
             D.  Lai xa và đa bội hóa có thê nhanh chóng tạo nên loài  mới ở thực vật.
          Câu  48:  ớ   một  loài  thực vật,  alen A quy  định  lá  nguyên  trội  hoàn  toàn  so  với
          alen  a quy  định  lá xẻ;  alen  B  quy  định hoa đỏ trội  hoàn  toàn  so với  alen b  quy
          định  hoa  trắng.  Cho  cây  lá  nguyên,  hoa  đỏ  giao  phâ'n  với  cây  lá  nguyên,  hoa
          trắng (P),  thu  được  Fi  gồm  4  loại  kiểu  hình  trong  đó  sô' cây  lá  nguyên,  hoa  đỏ
          chiếm tỉ lệ 30%.  Biết rằng không xảy ra đột biến, theo lí thuyết, ồ F1  sô' cây lá
          nguyên, hoa trắng thuần chủng chiếm tỉ lệ
             A.  20%.            B.  -0%.          c. 50%.          D.  5%.

          384
   379   380   381   382   383   384   385   386   387   388   389