Page 382 - Bộ Đề Thi Sinh Học
P. 382

không phát sinh đột biến mới và trong cả hai gia đình trên không còn ai  khác bị
        bệnh này. Xác suất sinh con đầu lòng không bị bệnh Q của cặp vỢ chồng này là
           A.  1/3.            B.  1/9.          c. 3/4.          D.  8/9.
         C âu 34:  ở  gà,  alen A quy định lông vằn trội  hoàn  toàn  so  với  alen  a quy định
         lông không vằn,  cặp gen  này nằm ở vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể
         giới  tính  X.  Cho  gà  trống  lông  không vằn  giao  phối  với  gà  mái  lông vằn,  thu
         được  Fi;  cho  Fi  giao  phối  với  nhau,  thu  được  F2.  Biết  rằng  không  xảy  ra  đột
         biến, kết luận nào sau đây đúng?
           A.  Nếu  cho  gà  mái  lông vằn  (P)  giao  phối  với  gà  trống  lông  vằn  Fi  thì  thu
              được  đời  con  gồm  25%  gà  trống lông vằn,  25% gà  trống lông không vằn
              và 50% gà mái lông vằn.
           B. F2 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ  1 con lông văn :  1 con lông không vkn.
            c.  Fi toàn gà lông vằn.
            D.  F2  có  5 loại kiểu gen.
         Câu 35:  Để tạo  giông cây trồng có  kiểu gen  đồng hợp tử về tất cả  các cặp gen,
         người ta sử dụng phương pháp nào sau đây?
            A.  Công nghệ gen.              B. Lai khác dòng.
            c.  Lai tế bào xôma khác loài.   D. Nuôi cấy hạt phấn sau đó lưỡng bội hoá.
         Câu 36;  Biết mỗi  gen quy định một tính  trạng,  các  alen  trội  là trội  hoàn toàn
         và không xảy ra  đột biến.  Theo  lí  thuyết,  các  phép  lai  nào  sau  đây đều cho  đời
         con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 3  : 3  :  1  :  1?
                           _        AR   Ah
            A.  aaBbdd X AaBbdd và  =  X —   tần số hoán vi gen bằng  12,5%
                                    ab   ab
                                      AB  ab  ,          ,   .    , V
            B.  AaBbDd X aaBbDD  và =     X —   tăn số hoán vi gen băng 25%
                                       ab   ab

            c.  aaBbDd X AaBbDd  và  ^ ^ x —   tần sô' hoán vi gen bằng 25%
                                      aB   ab
            D.  AabbDd X AABbDd và             tần số hoán vi gen bằng 12,5%
                                      aB   ab
         C âu 37: Một quần thể động vật, ở thế hệ xuất phát (P) có thành phần kiểu gen
         ở giới  cái  là  0,1AA  :  0,2Aa  :  0,7aa; ở giới  đực  là 0,36AA  :  0,48Aa  :  0,16aa.  Biết
         rằng quần  thể  không  chịu  tác  động  của  các  nhân  tố tiến  hóa.  Sau  một  thế hệ
         ngẫu phô'i thì thế hệ F 1
            A.  có kiểu gen đồng hợp tử lặn chiếm tỉ lệ 28%.
            B.  có kiểu gen dị hợp tử chiếm tỉ lệ 56%.
            c.  đạt trạng thái cân bằng di  truyền.
            D.  có kiểu gen đồng hợp tử trội chiếm tỉ lệ  16%.
         C âu  38:  Khi  nói  về  kích  thước  của  quần  thể  sinh  vật,  phát  biểu  nào  sau  đây
         không đúng?


         382
   377   378   379   380   381   382   383   384   385   386   387