Page 380 - Bộ Đề Thi Sinh Học
P. 380

Biết  rằng  không  phát  sinh  đột  biến  mới  ở  tâ't  cả  các  cá  thể  trong  phả  hệ,
         xác  suâ't  sinh  con  đầu  lòng  không  mang  alen  gây  bệnh  của  cặp  vỢ  chồng
         III. 14 -  III. 15 là
            A.  3/5.            B. 7/15.          c. 4/9.        D.  29/30.
         C âu  24:  Phép  lai  P:  ỌAaBbDd  X  cĩAaBbdd.  Trong  quá  trình  giảm  phân  hình
         thành giao tử đực,  ở một  số tế bào,  cặp nhiễm  sắc thể mang cặp  gen Aa không
         phân  li  trong giảm  phân  I;  giảm  phân  II  diễn  ra bình  thường.  Quá  trình giảm
         phân hình  thành giao tử cái  diễn  ra bình thường.  Theo  lí thuyết,  phép  lai  trên
         tạo ra F1  có tô4 đa bao nhiêu loại  kiểu gen?
            A.  42.             B.  24.           c. 18.         D.   56.
         Câu 25: Alen B dài 221  nm và có  1669  liên kết hiđrô, alen B bị đột biến thành
         alen  b.  Từ một  tế bào  chứa cặp  gen  Bb  qua  hai  lần  nguyên  phân  bình thường,
         môi  trường  nội  bào  đã  cung  cấp  cho  quá  trình  nhân  đôi  của  cặp  gen  này  1689
         nuclêôtit  loại  timin và  2211  nuclêôtit  loại  xitôzin.  Dạng đột biến  đã xảy ra với
         alen B là
            A. thay thế một cặp G -  X bằng  một cặp A -   T.   B.  mất một cặp G -   X.
            c. thay thế một cặp A -  T bằng  một cặp G -   X.   D. mất một cặp A -   T.
         Câu 26: Theo quan  niệm hiện  đại,  một trong những vai trò  của giao phối  ngẫu
         nhiên là
            A.  quy định chiều hướng tiến hoá.
            B.  làm thay đổi tần sô' các alen trong quần thể.
            c.  tạo các alen mới  làm phong phú vô'n gen của quần thể.
            D.  tạo biến dị tồ hợp là nguyên liệu cho quá trình tiến hoá.
         Câu 27:  Khi nói về quần xã sinh vật, phát biểu nào sau đây không đúng?
            A. Quần xã càng đa dạng về thành phần loài thì lưới thức àn càng đcm giản.
            B.  Sinh vật trong quần xã luôn tác động lẫn nhau đồng thời tác động qua lại
               với môi trường.
            c.  Mức  độ  đa  dạng  của  quần  xã  được  thể  hiện  qua  sô' lượng  các  loài  và  sô'
               lượng cá thể của mỗi loài.
            D.  Phân bô' cá thể trong không gian của quần xã tùy thuộc vào nhu cầu sông
               của từng loài.
         C âu 28: ơ  sinh vật nhân thực, nguyên tắc bô  sung giữa G -  X, A -  u và ngược
         lại được thể hiện trong cấu trúc phân tử và quá trình nào sau đây?
               (1) Phân  tử ADN mạch kép.         (2) Phân  tử tARN.
               (3)  Phân  tử prôtêin.             (4)  Quá trình dịch  mã.
            A.  (3) và (4)      B.  (1) và (2).   c.  (2) và (4).   D.  (1) và (3).
         Câu  29;  Trong các  phương pháp tạo  giô'ng  sau  đây,  có  bao  nhiêu  phương pháp
         có thể tạo ra giông mới mang nguồn gen của hai loài sinh vật khác nhau?
               (1)  Tạo giống thuần dựa trên nguồn  biến dị tổ hạp.
               (2) Nuôi cấy hạt phấn.
               (3) Lai tế hào sinh dưỡng tạo nến giống lai khác loài.

          380
   375   376   377   378   379   380   381   382   383   384   385